Oxit
(Redirected from Ôxít)
Template:Chú thích trong bài nhỏ|200px|Gỉ sắt chứa sắt (III) oxit Fe2O3 Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hóa học trong đó có một nguyên tố là oxy.
Công thức hóa học: MxOy
Contents
Phân loại
- Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với axít cho ra muối và nước. Một số Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ tan gọi là kiềm.
- Ví dụ: Na2O - NaOH, Fe2O3 - Fe(OH)3...
- Oxit axit: là những oxit tác dụng với bazo tạo ra muối và nước, phản ứng với nước tạo thành 1 axít.
- Ví dụ: Mn2O7, CO2 - H2CO3, P2O5 - H3PO4..
- Oxit lưỡng tính: là oxit có thể tác dụng với axit hoặc bazơ tạo muối và nước
- Ví dụ: Al2O3,ZnO
- Oxit trung tính: là oxit không phản ứng với nước để tạo bazơ hay axít, không phản ứng với bazơ hay axít để tạo muối.
- Ví dụ: Cacbon monoxit - CO, Nitơ monoxit - NO...
Các phản ứng
Phản ứng với nước
- Oxit axit phản ứng với nước tạo thành dung dịch axít (trừ SiO2).
- Ví dụ: SO3 + H2O --> H2SO4
- P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
- Một số Oxit bazơ phản ứng với nước tạo thành bazơ. Chỉ có các oxit bazơ của kim loại kiềm (Li,Na,K,Rb,...) và kiềm thổ (Ca,Ba,Sr,...) ngoại trừ Be và Magie kết hợp với nước sẽ tạo thành bazơ (CaO, Na2O, Li2O, BaO, K2O)
Phản ứng với axit
Phản ứng với bazơ
Phản ứng với oxit
- Một số oxit bazơ (5 oxit Li2O, K2O, BaO, CaO, Na2O) tác dụng với oxit axit tạo thành muối
- Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
- BaO + CO2 --> BaCO3
Cách đọc
Tên nguyên tố + oxit
Ví dụ: CaO - Canxi oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
Ví dụ: FeO - Sắt(II) oxit
Fe2O3 - Sắt(III) oxit
Nếu phi kim có nhiều hóa trị: tên phi kim (kèm theo các tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm theo các tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Ví dụ: SO3 - Lưu huỳnh trioxit.
N2O5 - Đinitơ pentaoxit.
Có thể đọc tên oxit theo sự mất nước.
Tham khảo
- Fully Exploiting the Potential of the Periodic Table through Pattern Recognition Schultz, Emeric. J. Chem. Educ. 2005 82 1649.
![]() |
Wikimedia Commons has media related to Oxides. |