Đường ven biển Việt Nam
Template:Công trình đang xây dựng Đường ven biển Việt Nam là một tuyến giao thông đường bộ đang được thi công, dài khoảng 3.041 km và cũng là tuyến đường bộ thứ 3 chạy từ Bắc vào Nam Việt Nam sau quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Tuyến đường này được xây dựng trên cơ sở làm mới hoặc nâng cấp mở rộng một số đoạn đường ven biển sẵn có (gồm cả quốc lộ, tỉnh lộ, đê biển...) theo Quyết định số: 129/2010/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010, Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam.
Tuyến đường bộ ven biển bắt đầu tại cảng Núi Đỏ, Mũi Ngọc, xã Bình Ngọc, thành phố Móng Cái, Quảng Ninh tới cửa khẩu Hà Tiên, Kiên Giang với chiều dài khoảng 3.041 km, đi qua tất cả 28 tỉnh, thành phố ven biển Việt Nam. Hướng tuyến cụ thể của tuyến đường bộ ven biển kèm theo tại Phụ lục của Quyết định Quyết định số: 129/2010/QĐ-TTg nêu trên.
Contents
Quy mô
Quy mô tối thiểu của các đoạn tuyến đường bộ ven biển như sau:
- Vùng ven biển miền Bắc (các tỉnh từ Quảng Ninh tới Ninh Bình): cấp III;
- Vùng ven biển Bắc Trung Bộ (các tỉnh từ Thanh Hoá tới Hà Tĩnh): cấp III;
- Vùng ven biển Trung Trung Bộ (các tỉnh từ Quảng Bình tới Quảng Trị): cấp III
- Vùng trọng điểm miền Trung (các tỉnh từ Thừa Thiên Huế tới Bình Định): cấp III;
- Vùng cực Nam Trung Bộ (các tỉnh từ Phú Yên tới Bình Thuận): cấp IV;
- Vùng Đông Nam Bộ (các tỉnh từ Bà Rịa - Vũng Tàu tới thành phố Hồ Chí Minh): cấp IV;
- Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (các tỉnh từ Tiền Giang tới Kiên Giang): cấp IV;
Quy mô tối thiểu áp dụng cho các đoạn tuyến làm mới và các đoạn đường hiện tại có quy mô thấp hơn quy mô tối thiểu. Các đoạn tuyến có quy mô hiện tại lớn hơn quy mô tối thiểu thì giữ nguyên. Các đoạn tuyến đã lập dự án hoặc nằm trong quy hoạch đã được phê duyệt có quy mô lớn hơn quy mô tối thiểu thì tuân thủ theo quy mô đề xuất trong dự án hoặc quy hoạch đó.
Lộ trình
- Km 0: Cảng Núi Đỏ - Quảng Ninh
- Km 225: Biểu Nghi - Quảng Ninh
- Km 257: Đình Vũ - Hải Phòng
- Km 322: Diêm Điền - Thái Bình
- Km 412: Hải Hòa - Nam Định
- Km 437: Cồn Thoi - Ninh Bình
- Km 535: Xuân Lâm - Thanh Hóa
- Km 635: Cửa Lò - Nghệ An
- Km 688: Cầu Cửa Sót - Hà Tĩnh
- Km 857: Đồng Hới - Quảng Bình
- Km 941: Cầu Cửa Tùng - Quảng Trị
- Km 1077: Cầu Tư Hiền - Thừa Thiên - Huế
- Km 1146: Cầu Thuận Phước - Đà Nẵng
- Km 1191: Cầu Cửa Đại - Quảng Nam
- Km 1283: Dung Quất - Quảng Ngãi
- Km 1497: Nhơn Hội - Bình Định
- Km 1588: Cầu An Hải - Phú Yên
- Km 1764: Cầu Bình Tân - Khánh Hòa
- Km 1877: Cầu Ninh Chữ - Ninh Thuận
- Km 2026: Mũi Né - Bình Thuận
- Km 2287: Cầu Hiệp Phước - Bà Rịa - Vũng Tàu
- Km 2291: Hưng Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
- Km 2339: Bến đò Bà Lắm - Tiền Giang
- Km 2348: Ngã ba Đê Đông - Bến Tre
- Km 2425: Nông trường 30/4 - Trà Vinh
- Km 2535: Vĩnh Châu - Sóc Trăng
- Km 2604: Thị trấn Gành Hào - Bạc Liêu
- Km 2712: Đất Mũi - Cà Mau
- Km 2845: Rạch Tiên Dừa - Kiên Giang
- Km 3041: Cửa khẩu Xà Xía - Kiên Giang
Các đoạn trùng quốc lộ
TT | Đoạn trùng với Quốc lộ, Cao tốc | Trùng với đường cao tốc hoặc quốc lộ | Chiều dài (Km) | Tỉnh |
---|---|---|---|---|
1 | Móng Cái - Uông Bí | Quốc lộ 18 | 187 | Quảng Ninh |
2 | Uông Bí | Quốc lộ 10 | 6,5 | Quảng Ninh |
5 | Đình Vũ - Hợp Lê | Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 10 | Hải Phòng |
6 | Đoàn Xá - Văn Úc | Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh | 6 | Hải Phòng |
7 | Thanh Lan - Thụy Tân | Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh | 2 | Hải Phòng |
8 | Diêm Điền - Nam Duyên | Quốc lộ 37 | 7 | Thái Bình |
9 | Xuân Phương - Xuân Đài | Quốc lộ 21 | 6 | Nam Định |
10 | Yên Hạnh - Hoa Phú | Quốc lộ 10 | 10,5 | Thanh Hóa |
11 | Văn Phúc 1 - Thụy Tây | Quốc lộ 47 | 1,5 | Thanh Hóa |
12 | Phượng Vĩ - Xuân Lâm | Quốc lộ 1A | 28 | Thanh Hóa |
13 | Hải Thịnh - Diễn Châu | Quốc lộ 1A | 3 | Nghệ An |
14 | Kỳ Phương - Đèo Ngang | Quốc lộ 1A | 21 | Hà Tĩnh |
15 | Đèo Ngang - cầu Rôn | Quốc lộ 1 | 11,11 | Quảng Bình |
16 | Cầu Gianh - cầu Lý Hòa | Quốc lộ 1 | 11,44 | Quảng Bình |
17 | Đồng Hới | Quốc lộ 1A | 6 | Quảng Bình |
18 | Chí Tây - cầu Tư Hiền | Quốc lộ 49B | 74,4 | Thừa Thiên Huế |
19 | Thổ Sơn - Hải Vân | Quốc lộ 1A | 23 | Thừa Thiên Huế |
20 | Huế - Đà Nẵng | Quốc lộ 1A | 17 | Đà Nẵng |
21 | Km1116/QL1A - Km1121/QL1 | Quốc lộ 1A | 5 | Quảng Ngãi |
22 | Phú Hòa - Phú Yên | Quốc lộ 1D | 15 | Bình Định |
23 | Km17/QL1D - Km1261/QL1A | Quốc lộ 1D | 14,5 | Phú Yên |
24 | Km1261/QL1A - Km1294/QL1A | Quốc lộ 1A | 33 | Phú Yên |
25 | Km1358/QL1A - Khánh Hòa | Quốc lộ 1A | 5 | Khánh Hòa |
26 | Mũi Đá Đen - Đèo Cổ Mã | Quốc lộ 1A | 7 | Khánh Hòa |
27 | Giao QL1A&ĐT1A - Giao QL1A&QL26B | Quốc lộ 1A | 1 | Khánh Hòa |
28 | Tân Khế - Lương Sơn | Quốc lộ 1A | 17 | Khánh Hòa |
29 | Mỹ Ca - Mỹ Thanh | Quốc lộ 1A | 23 | Khánh Hòa |
30 | Cà Ná - Xóm Tám | Quốc lộ 1A | 9 | Ninh Thuận |
31 | Tân Thiện - Bình Châu | Quốc lộ 55 | 28,5 | Bình Thuận |
32 | Bình Châu - Thanh Bình | Quốc lộ 55 | 0,5 | Vũng Tàu |
33 | Giao Hòa B - Khâu Băng | Quốc lộ 57 | 10,00 | Bến Tre |
34 | Long Hữu - Nông trường 30/4 | Quốc lộ 53 | 2,70 | Bến Tre |
35 | Xẻo Rô - An Thới | Quốc lộ 63 | 3,00 | Kiên Giang |
36 | Ba Hòn - Cửa khẩu Xà Xía | Quốc lộ 80 | 26,62 | Kiên Giang |
Các giai đoạn xây dựng
Đường bộ ven biển Việt Nam đi qua tất cả các tỉnh ven biển, đây có thể coi là tuyến đường bộ dài nhất Việt Nam. Tổng chiều dài các đoạn tuyến đã có đường năm 2010 là 1.800,86 km, chiếm 59,21%; các đoạn đã có dự án là 257,01 km, chiếm 9,04%; các đoạn đã có quy hoạch là 224,47 km, chiếm 7,38%.[1]
Dự án xây dựng bao gồm 2 giai đoạn trước và sau năm 2020. Dự kiến tổng nhu cầu vốn cần bổ sung đầu tư các đoạn tuyến đường bộ ven biển là 28.132,31 tỷ đồng và được phân bổ như sau:
Giai đoạn đến trước năm 2020
Giai đoạn I (từ nay đến năm 2020) sẽ tập trung xây dựng các đoạn tuyến tại các vùng kinh tế trọng điểm và 15 khu kinh tế ven biển đã được xác định trong Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày 23/9/2008.
Giai đoạn từ nay đến 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 892 km; nhu cầu vốn dự kiến 16.012,69 tỷ đồng;
Giai đoạn đến sau năm 2020
Giai đoạn sau năm 2020: xây dựng mới, nâng cấp cải tạo khoảng 1.058 km, nhu cầu vốn dự kiến 12.119,62 tỷ đồng;
Tham khảo
- ↑ Giao thông Hải Phòng, Cổng thông tin điện tử Hải Phòng, 05/10/2010
Liên kết ngoài
- Quyết định số: 129/QĐ-TTg Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010,Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết đường bộ ven biển Việt Nam
- Lên kế hoạch xây dựng đường ven biển Việt Nam
- Gần 30.000 tỷ đồng xây đường bộ ven biển
- Quy hoạch hơn 3.000 km đường bộ ven biển
Thể loại:Đường bộ Việt Nam Thể loại:Giao thông Quảng Ninh Thể loại:Giao thông Hải Phòng Thể loại:Giao thông Thái Bình Thể loại:Giao thông Nam Định Thể loại:Giao thông Ninh Bình Thể loại:Giao thông Thanh Hóa Thể loại:Giao thông Nghệ An Thể loại:Giao thông Hà Tĩnh Thể loại:Giao thông Quảng Bình Thể loại:Giao thông Quảng Trị Thể loại:Giao thông Thừa Thiên Huế Thể loại:Giao thông Quảng Nam Thể loại:Giao thông Quảng Ngãi Thể loại:Giao thông Bình Định Thể loại:Giao thông Phú Yên Thể loại:Giao thông Khánh Hòa Thể loại:Giao thông Ninh Thuận Thể loại:Giao thông Bình Thuận Thể loại:Giao thông Bà Rịa-Vũng Tàu Thể loại:Giao thông Thành phố Hồ Chí Minh Thể loại:Giao thông Tiền Giang Thể loại:Giao thông Bến Tre Thể loại:Giao thông Trà Vinh Thể loại:Giao thông Sóc Trăng Thể loại:Giao thông Kiên Giang Thể loại:Giao thông Cà Mau