Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá IX
(Redirected from Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam IX)
→ khóa X | |
![]() Đảng kỳ Đảng Cộng sản Việt Nam | |
Duration |
22/4/2001 – 25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
---|---|
General Secretary | Nông Đức Mạnh |
Executive Secretary |
Phan Diễn (4/2001-1/2003) Nguyễn Văn Chi (1/2003-4/2006) |
Politburo membership | 15 ủy viên |
Secretariat membership | 9 ủy viên |
Members | 150 ủy viên and |
Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IX đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 150 ủy viên chính thức. Ban Chấp hành Trung ương đã bầu ra Bộ Chính trị gồm 15 ủy viên chính thức. Đại hội lần này đã hủy bỏ chức danh Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương (TW).
Contents
Ủy viên Bộ Chính trị
- 15 ủy viên chính thức: Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư), Trần Đức Lương, Phan Văn Khải, Nguyễn Minh Triết, Nguyễn Tấn Dũng, Lê Minh Hương (mất năm 2004), Nguyễn Phú Trọng, Phan Diễn, Lê Hồng Anh, Trương Tấn Sang, Phạm Văn Trà, Nguyễn Văn An, Trương Quang Được, Trần Đình Hoan, Nguyễn Khoa Điềm.
Ban Bí thư
- 9 ủy viên: Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư), Lê Hồng Anh (đến năm 2002), Nguyễn Văn An (đến năm 2001), Trần Đình Hoan, Nguyễn Khoa Điềm, Lê Văn Dũng, Tòng Thị Phóng, Trương Vĩnh Trọng, Vũ Khoan.
- 2 ủy viên bổ sung: Phan Diễn (Thường trực Ban Bí thư), Nguyễn Văn Chi (từ Hội nghị TW 7, 21 tháng 1 năm 2003)
Các Hội nghị Trung ương
Hội nghị TW lần thứ |
Bắt đầu-Kết thúc | Thời gian | Nội dung chính |
---|---|---|---|
1 | 22/4/2001 | 1 ngày | Hội nghị bầu Bộ Chính trị gồm 15 ủy viên và Ban Bí thư gồm 9 ủy viên. Chủ tịch Quốc hội Nông Đức Mạnh được Hội nghị bầu làm Tổng Bí thư. |
2 | 9-10/6/2001 | 2 ngày | Hội nghị tập trung thảo luận đưa những nội dung Nghị quyết Đại hội IX vào cuộc sống. |
3 | 13-22/8/2001 | 10 ngày | Hội nghị cụ thể hóa đường lối Đại hội IX của Đảng và thông qua Nghị quyết "Tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước". |
4 | 5-13/11/2001 | 9 ngày | Hội nghị đề ra 9 giải pháp nhằm tiếp tục cuộc vận động xây dựng và chỉnh đốn Đảng. Hội nghị thông qua một số biện pháp cụ thể nhằm kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí. |
5 | 18/2-2/3/2002 | 13 ngày | Hội nghị thảo luân và ra nghị quyết về các vấn đề quan trọng: Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể; Tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách, khuyến khích, tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân; Đẩy mạnh Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn thời kỳ 2001-2010; Đổi mới và nâng cao hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn. |
6 | 4-15/7/2002 | 12 ngày | Hội nghị thảo luận, quyết định các vấn đề sau: đánh giá, kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết Trung ương 2 khóa VIII về khoa học và giáo dục; Đánh giá, kiểm điểm việc thực hiện công tác tổ chức và cán bộ… |
7 | 7-9/11/2002 | 3 ngày | Hội nghị thảo luận các báo cáo: Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2002-2003; Báo cáo dự án thủy điện Sơn La, Cụm khí điện đạm Cà Mau. |
8 | 2/7/2003 | 1 ngày | Hội nghị thảo luận và đề ra Nghị quyết về phương hướng chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới và về vấn đề cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công. |
9 | 5-12/1/2004 | 8 ngày | Hội nghị có nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện kết luận Hội nghị Trung ương 4 khóa IX về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 lần 2 khóa VIII, đẩy mạnh cuộc vận động, xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi tệ tham nhũng, lãng phí trong 2 năm qua. |
10 | 5-10/7/2004 | 6 ngày | Hội nghị đã kết luận về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết trung ương 5 khóa VIII về "Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc". |
11 | 17-25/1/2005 | 9 ngày | Hội nghị thảo luận tờ trình của Bộ chính trị về báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận, thực tiễn qua 20 năm đổi mới; đề cương chi tiết báo cáo chính trị và báo cáo bổ sung, phát triển một số nội dung trong cương lĩnh chính trị năm 1991… |
12 | 4-13/7/2005 | 10 ngày | Hội nghị thảo luận thông qua dự thảo văn kiện BCH Trung ương Đảng khóa X trình đại hội; Báo cáo công tác xây dựng Đảng; Báo cáo phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006-2010 và báo cáo công tác xây dựng Đảng và sửa đổi, bổ sung điều lệ đảng… |
13 | 11/1/2006 | 1 ngày | Hội nghị chuẩn bị 2 nội dung cơ bản để tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng: Tiếp thu ý kiến đóng góp của Đại hội đảng các cấp và một số cơ quan, tổ chức Đảng để tiếp tục hoàn thiện dự thảo các văn kiện trình Đại hội trước khi đưa ra lấy ý kiến nhân dân và chuẩn bị nhân sự Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X để giới thiệu với Đại hội. |
Các ban Đảng Trung ương
Ban Đảng Trung ương |
Chức vụ | Lãnh đạo | Kiêm nhiệm | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Ban Tổ chức Trung ương | Trưởng ban Tổ chức Trung ương |
Nguyễn Văn An | Ủy viên Bộ chính trị | 22/4-27/6/2001 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Trần Đình Hoan | Ủy viên Bộ Chính trị | 27/6/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
Lê Hồng Anh | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng |
22/4/2001-27/1/2003 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Nguyễn Văn Chi | Bí thư Trung ương Đảng | 27/1/2003-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương | Trưởng ban Bảo vệ chính trị nội bộ |
Nguyễn Văn Chi | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-27/1/2003 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Phạm Văn Thọ | Ủy viên Trung ương Đảng | 27/1/2003-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương | Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương |
Nguyễn Khoa Điềm | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng |
22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Ban Khoa giáo Trung ương | Trưởng ban Khoa giáo Trung ương |
Đặng Hữu | Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII | 22/4/2001-5/10/2002 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Đỗ Nguyên Phương | Ủy viên Trung ương Đảng | 5/10/2002-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Hội đồng Lý luận Trung ương | Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương |
Nguyễn Đức Bình | Ủy viên Bộ Chính trị | 22/4-11/2001 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Nguyễn Phú Trọng | Ủy viên Bộ Chính trị | 11/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ban Dân vận Trung ương | Trưởng ban Dân vận Trung ương |
Trương Quang Được | Ủy viên Bộ Chính trị | 22/4/2001-5/2003 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Tòng Thị Phóng | Bí thư Trung ương Đảng | 5/2002-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ban Kinh tế Trung ương | Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
Trương Tấn Sang | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Trung ương Đảng |
22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Ban Nội chính Trung ương | Trưởng ban Nội chính Trung ương |
Trương Vĩnh Trọng | Bí thư Trung ương Đảng | 22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Văn phòng Trung ương Đảng | Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
Ngô Văn Dụ | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Ban Đối ngoại Trung ương | Trưởng ban Đối ngoại Trung ương |
Nguyễn Văn Son | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Báo Nhân dân | Tổng Biên tập |
Hồng Vinh | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-6/2001 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Đinh Thế Huynh | Ủy viên Trung ương Đảng | 6/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Ban Tài chính-Quản trị Trung ương | Trưởng ban Tài chính-Quản trị Trung ương |
Đặng Hữu Hải | 22/4/2001-3/2005 Template:Số năm theo năm và ngày |
||
Nguyễn Quốc Cường | Ủy viên Trung ương Đảng | 3/2005-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
Đảng bộ trực thuộc Trung ương
Các Đảng bộ được tình từ đại hội đảng bộ
Đảng bộ trực thuộc |
Chức vụ | Lãnh đạo | Kiêm nhiệm | Nhiệm kỳ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
Đảng bộ Quân đội Trung ương | Bí thư | Nông Đức Mạnh | Ủy viên Bộ Chính trị Tổng Bí thư |
22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Đảng bộ Công an Trung ương | Bí thư | Lê Minh Hương | Ủy viên Bộ Chính trị | 22/4/2001-28/01/2002 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Lê Hồng Anh | Ủy viên Bộ Chính trị | 28/01/2002-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|||
Đảng bộ Khối cơ quan Khoa giáo Trung ương | Bí thư | Trần Ngọc Tăng | 22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
||
Đảng bộ Khối cơ quan Đối ngoại Trung ương | Bí thư | Nguyễn Văn Son | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Đảng bộ Khối cơ quan Đối ngoại Trung ương | Bí thư | Nguyễn Văn Chi | Ủy viên Trung ương Đảng | 22/4/2001-27/1/2003 Template:Số năm theo năm và ngày |
|
Phạm Văn Thọ | Ủy viên Trung ương Đảng | 27/1/2003-25/4/2006 Template:Số năm theo năm và ngày |
Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương
Template:Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX