Cà rốt
Daucus carota subsp. sativus | |
---|---|
![]() | |
Scientific classification | |
Kingdom: | Plantae |
(unranked): | Angiospermae |
(unranked): | Eudicots |
(unranked): | Asterids |
Order: | Apiales |
Family: | Apiaceae |
Subfamily: | Apioideae |
Genus: | Daucus |
Species: | Daucus carota |
Binomial name | |
Daucus carota subsp. sativus (Hoffm.) Schübl. & G. Martens |
Cà rốt (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carotte /kaʁɔt/)[1] (danh pháp khoa học: Daucus carota subsp. sativus) là một loại cây có củ, thường có màu vàng cam, đỏ, vàng, trắng hay tía. Phần ăn được của cà rốt là củ, thực chất là rễ cái của nó, chứa nhiều tiền tố của vitamin A tốt cho mắt.
Trong tự nhiên, nó là loại cây sống hai năm, phát triển một nơ chứa lá trong mùa xuân và mùa hè, trong khi đó vẫn tích lũy một lượng lớn đường trong rễ cái to mập, tích trữ năng lượng để ra hoa trong năm thứ hai. Thân cây mang hoa có thể cao tới 1 m (3 ft), với hoa tán chứa các hoa nhỏ màu trắng, sinh ra quả, được các nhà thực vật học gọi là quả nẻ[2]
Template:Nutritionalvalue |
Hình ảnh
- Tập tin:Carrot.jpg
- Tập tin:Daucus Carota.jpg
- Tập tin:CarrotRoots.jpg
- Tập tin:Daucus carota L. (8070446454).jpg
Chú thích
- ↑ Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française”, Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 77.
- ↑ www.northernontarioflora.ca