Chú âm phù hiệu

Template:Infobox Writing system Template:Chinese [[Tập tin:Bopomofo first 4 letters.png|thumb|left|108px|4 chữ cái đầu của chú âm ㄅㄆㄇㄈ (Bopomofo)]] Template:Alphabet [[Tập tin:Bopomofo.png|thumbnail|right|250px|Bút thuận của chú âm (đỏ→lục→lam) và bính âm tương ứng]]

Chú âm phù hiệu (Chinese: 注音符號; pinyin: zhùyīn fúhào; Jyutping: zyu³ jam¹ fu⁴ hou²; Chú âm phù hiệu: ㄓㄨˋ ㄧㄣ ㄈㄨˊ ㄏㄠˋ) hay chú âm là một loại chữ viết dùng để ký hiệu cách phát âm các chữ Hán trong tiếng Quan Thoại Trung Quốc. Bảng chữ cái chú âm gồm có 37 ký tự và 4 dấu thanh và có thể ký hiệu được toàn bộ các âm Quan Thoại của chữ Hán. Chú âm phù hiệu được phổ biến rộng rãi ở Trung Quốc bởi Chính phủ Bắc Dương vào những năm 1910 và được dùng song song với hệ thống phiên âm chữ Hán Wade-Giles. Rồi hệ thống Wade-Giles được thay thế vào năm 1958 bằng hệ thống Bính âm Hán ngữ bởi Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa[1] và tại Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế vào năm 1982[2]. Mặc dù Đài Loan đã chính thức không sử dụng hệ thống Wade-Giles từ năm 2009, chú âm phù hiệu vẫn được sử dụng chính thức và rộng rãi tại đây trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là giáo dụcđánh máy.

Tên gọi

Tên gọi chính thức cũ của hệ thống chú âm phù hiệu là Quốc âm tự mẫu (國音字母) và Chú âm tự mẫu (注音字母)[3]. Đến năm 1930 thì được đổi tên thành Chú âm phù hiệu như hiện nay và sớm được Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sử dụng trong việc giáo dục tiểu học.

Ký tự chú âm

Phụ âm

Chú âm phù hiệu
Bính âm b p m f d t n l g k h j q x zh ch sh r z c s
IPA b m f t n l k x tɕʰ ɕ tʂʰ ʂ ʐ ts tsʰ s

Nguyên âm

Chú âm phù hiệu
Bính âm i u ü a o e ê ai ei ao ou an en n ang eng ng er r
IPA i u y a o ɤ ɛ ai ɛi ɑu ou an ɛn ən n ɑŋ əŋ ŋ ɚ r
  • trong cách viết ngang sẽ viết là "─", còn nếu viết dọc thì sẽ viết là "│".
  • được phát âm là ɛn nếu đứng sau .
  • được phát âm là n nếu đứng sau .
  • được phát âm là ŋ nếu đứng sau một nguyên âm.
  • có thể được sử dụng trong Nhi hóa.

Thanh điệu

Thanh Âm bình Dương bình Thượng thanh Khứ thanh Khinh thanh
Chú âm
phù hiệu
ˊ ˇ ˋ ˙

Ngoại lệ

Chú âm
phù hiệu
ㄩㄥ ㄨㄥ ㄧㄥ ㄧㄣ ㄧㄝ ㄩㄝ
Bính âm iong ong ing in ie üe

Xem thêm

Chú thích

  1. "Pinyin celebrates 50th birthday". Xinhua News Agency. 11 tháng 2 năm 2008. Retrieved 20 tháng 9 năm 2008.  Check date values in: |access-date=, |date= (help)
  2. "ISO 7098:1982 – Documentation – Romanization of Chinese". Retrieved 1 tháng 3 năm 2009.  Check date values in: |access-date= (help)
  3. The Republic of China government, Government Information Office. "Taiwan Yearbook 2006: The People & Languages".  |Also available at Template:Wayback

Thể loại:Tiếng Trung Quốc Thể loại:Tiêu chuẩn ISO Thể loại:Thuật ngữ tiếng Trung Quốc Thể loại:Hệ thống viết