Führer
Lãnh đạo và thủ tướng of của người Đức Führer und Reichskanzler des deutschen Volkes | |
---|---|
![]() Cờ hiệu cá nhân của Adolf Hitler | |
Style | His Excellency, Mein Führer |
Residence | Reich Chancellery |
Appointer | Reichstag, Enabling Act of 1933 |
Precursor |
Paul von Hindenburg (là Tổng thống)[1][2] Chính ông (là Thủ tướng Đức) |
Formation | 2 tháng 8 năm 1934 |
First holder | Adolf Hitler |
Final holder | Adolf Hitler |
Abolished | 23 tháng 5 năm 1945 |
Succession |
Karl Dönitz (Tổng thống) Joseph Goebbels (Thủ tướng) |
Salary | 48,000 RM |
Führer (German pronunciation: [ˈfyːʁɐ]) là danh từ tiếng Đức nghĩa là "lãnh đạo" hay "hướng dẫn". Với tư cách là một vị trí chính trị, danh hiệu này chủ yếu nhằm nói đến nhà độc tài phát xít, Adolf Hitler, người duy nhất giữ vị trí Führer. Hitler tự nhìn nhận mình là nguồn quyền năng duy nhất ở Đức, tương tự như các vị hoàng đế La Mã hay các nhà lãnh đạo trung cổ của Đức.[3]
Từ Führer theo nghĩa "hướng dẫn" vẫn còn phổ biến ở Đức, và nó được sử dụng trong nhiều từ hợp chất. Tuy nhiên, vì liên kết chặt chẽ với Hitler, từ biệt lập có thể có một số sự kỳ thị và tiêu cực khi sử dụng với ý nghĩa của "lãnh đạo", đặc biệt trong bối cảnh chính trị. Từ Führer có các chữ viết bằng tiếng Scandinavia, được đánh vần là tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy và förare bằng tiếng Thụy Điển, có cùng ý nghĩa và sử dụng như từ tiếng Đức, nhưng không nhất thiết có ý nghĩa chính trị.
Chú thích
- ↑ Thamer, Hans-Ulrich (2003). "Beginn der nationalsozialistischen Herrschaft (Teil 2)". Nationalsozialismus I (in german). Bonn: Federal Agency for Civic Education. Archived from the original on February 8, 2008. Retrieved 4 October 2011.
- ↑ Winkler, Heinrich August. "The German Catastrophe 1933-1945". Germany: The Long Road West vol. 2: 1933-1990. pp. 38–39. ISBN 978-0-19-926598-5. Retrieved 28 October 2011.
- ↑ Die Aussenpolitik des Dritten Reiches 1933-1939, Rainer F. Schmidt, Klett-Cotta, 2002
Thể loại:Nguyên thủ quốc gia Thể loại:Adolf Hitler Thể loại:Độc tài Thể loại:Chủ nghĩa phát xít Thể loại:Từ và cụm từ tiếng Đức Thể loại:Chức vụ có thẩm quyền