Grossglockner

Grossglockner
  1. đổi Bản mẫu:If empty
#đổi Bản mẫu:If empty
Großglockner
Highest point
Elevation 3,798 m (12,461 ft)
Prominence 2,423 m (7,949 ft) 
Hạng 2 ở Alps
Listing Danh sách điểm cao
Ultra
Coordinates
  1. đổi Bản mẫu:If empty
  2. đổi Bản mẫu:If empty
Naming
Pronunciation German: [ˌɡʁoːs ˈɡlɔknɐ]
Geography
Lỗi Lua trong Module:Location_map tại dòng 357: Malformed coordinates value.
Location Kärnten & Đông Tyrol, Áo
Parent range Hohe Tauern
Topo map
  1. đổi Bản mẫu:If empty
Age of rock
  • đổi Bản mẫu:If empty
  • đổi Bản mẫu:If empty
  • Climbing
    First ascent ngày 28 tháng 7 năm 1800, by Sepp and Martin Klotz (?), Martin Reicher và 2 người khác.
    Easiest route PD, glacier 35°, UIAA II

    Grossglockner (German: Großglockner) hoặc Glockner là ngọn núi cao nhất nước Áo.

    Großglockner có độ cao 3.798 mét trên biển Adriatic (12.461 ft)[note 1], và đỉnh núi cao nhất ở dãy Alps, phía đông của Đèo Brenner. Đây là một phần của Nhóm Glockner lớn hơn của dãy núi Hohe Tauern, nằm dọc theo dãy núi chính của Trung Đông Anpơ và dãy núi Alpine. Băng hà dài nhất nước ÁoPasterze, nằm trên sườn phía đông của Grossglockner [1][2].

    Đỉnh núi có dạng hình chóp đặc trưng bao gồm hai đỉnh cao, Grossglockner và Kleinglockner (3.770 m), từ tiếng Đức: gross, "big", và klein, "small"), tách biệt bởi đèo Glocknerscharte.

    Chú thích

    1. Nước Áo sử dụng mốc độ cao địa hình (Geodetic datum) lấy ở biển Adriatic.

    Tham khảo

    1. Großglockner, Austria. Peakbagger.com. Truy cập 12/12/2017.
    2. Der Tiroler Grenzberg Großglockner in alten Karten und Geschichtsquellen. Zum 175-jährigen Jubiläum der Erstbesteigung des Großglockners am 28. Juli 1800. In: Tiroler Landesarchiv (Hrsg.): Lebendige Geschichte. Nr. 12, 1978, p. 25.

    Xem thêm

    Liên kết ngoài

    Template:Sơ khai

    Thể loại:Núi Thể loại:Áo Thể loại:Núi cao nhất quốc gia Thể loại:Dãy núi Alpes Thể loại:Núi ở Anpơ