Hợp Phì
280px | |
[[Tập tin:Location of Hefei Prefecture within Anhui (China).png|280px|Vị trí của Hợp Phì tại tỉnh An Huy.]]
Vị trí của Hợp Phì | |
Kiểu đơn vị hành chính | Địa cấp thị |
Quận trung tâm hành chính | Dao Hải (Template:Coor dm) |
Diện tích | 7.266 km² |
Dân số | 4.446.800 (2004) |
GDP - Tổng - Đầu người |
¥58,97 tỷ (2004) ¥13.378 (2004) |
Các dân tộc chính | Hán |
Số đơn vị cấp huyện | 7 |
Số đơn vị cấp hương | |
Bí thư thành ủy | Tôn Kim Long (孙金龙) |
Thị trưởng | Quách Vạn Thanh (郭万清) |
Mã điện thoại | 551 |
Mã bưu chính | 230000 (trung tâm) 231100, 231200, 231600 (khu vực khác) |
Biển số xe | 皖A |
Hoa biểu tượng của thành phố | Mộc tê (Quế hoa) Osmanthus fragrans Hoa thạch lựu Punica granatum |
Cây biểu tượng của thành phố | Nam mộc lan Magnolia grandiflora |
Hợp Phì (tiếng Hoa:合肥市) là một thành phố (địa cấp thị) của tỉnh An Huy và cũng là tỉnh lỵ tỉnh An Huy, Trung Quốc. Thành phố nằm ở trung tâm tỉnh An Huy. Nơi đây còn có tên cũ là Lư Châu.
nhỏ|trái|250px|Trung tâm Hợp Phì ở khu kinh doanh Tứ bài lâu |
nhỏ|trái|250px|Đường phố Hợp Phì về mùa đông |
Các đơn vị hành chính
Sau tháng 8 năm 2011, địa cấp thị Hợp Phì có 9 đơn vị cấp huyện bao gồm 4 quận và 4 huyện và 1 huyện cấp thị.
- Dao Hải khu (瑶海区)
- Lư Dương khu (庐阳区)
- Thục Sơn khu (蜀山区)
- Bao Hà khu (包河区)
- Trường Phong huyện (长丰县)
- Phì Đông huyện (肥东县)
- Phì Tây huyện (肥西县)
- Lư Giang huyện (庐江县)
- Sào Hồ thị (巢湖市)
Tham khảo
Liên kết ngoài
Template:Thể loại Commons-inline
- Website của chính quyền địa cấp thị Hợp Phì (tiếng Hoa và tiếng Anh)
Template:Thành thị đặc biệt lớn của CHNDTH Template:An Huy Template:Thể loại Commons