Mexicali
Mexicali | ||
---|---|---|
Ciudad de Mexicali Thành phố Mexicali | ||
| ||
Nickname(s): Thành phố bắt giữ mặt trời | ||
Lỗi Lua trong Module:Location_map tại dòng 450: Unable to find the specified location map definition. Neither "Module:Location map/data/Mexico" nor "Template:Location map Mexico" exists.Vị trí của Mexicali ở Mexico | ||
Coordinates: Lỗi Lua: callParserFunction: function "#coordinates" was not found. | ||
Country | Template:Country data Mexico | |
Bang | Template:Country data Baja California Baja California | |
Khu tự quản | Mexicali | |
Đã thành lập | 4 tháng 3 năm 1903 | |
Government | ||
• Type | Ayuntamiento | |
• Chủ tịch | Jaime Diaz Ochoa PAN | |
Area | ||
• City | 113,7 km2 (439 sq mi) | |
Elevation | 8 m (27 ft) | |
Population (2015) | ||
• City | 689.775 | |
• Density | 81,94/km2 (21,220/sq mi) | |
• Urban | 996.826 | |
• Metro | 1.102.342 | |
Demonym(s) | Mexicalense, cachanilla | |
Time zone | PST (UTC−8) | |
• Summer (DST) | PDT (UTC−7) | |
Mã vùng | 21000-21399 (vùng đô thị) | |
Area code(s) | +52 686 |
Mexicali là một thành phố thủ phủ của bang Baja California, México. Thành phố có tổng diện tích km². Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục Điều tra dân số của Viện Quốc gia về Thống kê và Địa lý (Instituto Nacional de Estadística y Geografía) là 789.775 người, dân số khu vực đô thị là 875.000 còn dân số vùng đô thị là 996.826 người. Đây là thành phố đông dân thứ 11 của Mexico. Mexicali cũng là thủ phủ của khu tự quản Mexicali, và thành phố lớn thứ 2 ở Baja California. Thành phố duy trì dân có học vấn và có kỹ năng cao. Mức sống cư dân thành phố này thuộc trong nhóm cao nhất ở Mexico. Là thành phố hiện đại hóa và trở thành một trung tâm quốc tế và quốc tế trong một khu vực sa mạc, thành phố đã duy trì một tầng lớp trung lưu khá lớn và một lớp thượng lưu. Tại Mexico, nó được công nhận đối với việc đầu tư đáng kể trong giáo dục cũng như mức độ thất nghiệp thấp của.
Nền kinh tế Mexicali trong lịch sử dựa trên các sản phẩm nông nghiệp, và cho đến ngày nay nó vẫn còn là một khu vực lớn của nền kinh tế. Tuy nhiên, nền kinh tế của thành phố đã dần dần đi từ dựa vào nông nghiệp sang dựa vào công nghiệp. Các công ty như Mitsubishi, Honeywell, Nestle, Coca Cola và Goodrich đã xây dựng nhà máy ở thành phố và khu vực đô thị. Silicon Border nằm ở đây là tốt, một khu công nghiệp lớn là khu vực sản xuất công nghệ cao. Mục tiêu của thành phố là trở thành một trung tâm toàn cầu để sản xuất chất bán dẫn. Mexicali có vị trí địa lý gần với Hoa Kỳ đã làm cho thành phố một địa điểm du lịch phổ biến với người Mỹ từ Arizona, California và Nevada.
Được thành lập vào ngày 14 Tháng 3 năm 1903, Mexicali nằm trên biên giới Mỹ-Mexico giáp với thành phố kết nghĩa Calexico, bang California mà nó hình thành một khu vực đô thị, Calexico-Mexicali. Mexicali cũng có sự khác biệt là thành phố ở cực Bắc của châu Mỹ La tinh.
Khí hậu
Climate data for Mexicali (1951-2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Month | Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec | Year |
Record high °C (°F) | 34.0 (93.2) |
34.0 (93.2) |
39.5 (103.1) |
41.0 (105.8) |
47.0 (116.6) |
49.1 (120.4) |
52.0 (125.6) |
49.4 (120.9) |
47.1 (116.8) |
47.4 (117.3) |
39.8 (103.6) |
31.3 (88.3) |
52.0 (125.6) |
Average high °C (°F) | 20.5 (68.9) |
23.0 (73.4) |
26.0 (78.8) |
29.7 (85.5) |
35.0 (95) |
40.0 (104) |
42.3 (108.1) |
41.5 (106.7) |
38.7 (101.7) |
32.5 (90.5) |
25.3 (77.5) |
20.4 (68.7) |
31.2 (88.2) |
Daily mean °C (°F) | 13.1 (55.6) |
15.3 (59.5) |
18.0 (64.4) |
21.3 (70.3) |
25.8 (78.4) |
30.5 (86.9) |
33.9 (93) |
33.5 (92.3) |
30.4 (86.7) |
24.3 (75.7) |
17.5 (63.5) |
13.1 (55.6) |
23.1 (73.6) |
Average low °C (°F) | 5.8 (42.4) |
7.6 (45.7) |
10.0 (50) |
12.8 (55) |
16.7 (62.1) |
20.9 (69.6) |
25.6 (78.1) |
25.5 (77.9) |
22.1 (71.8) |
16.1 (61) |
9.8 (49.6) |
5.7 (42.3) |
14.9 (58.8) |
Record low °C (°F) | −7 (19) |
−3.5 (25.7) |
−0.9 (30.4) |
0.0 (32) |
6.0 (42.8) |
9.1 (48.4) |
13.5 (56.3) |
14.5 (58.1) |
8.0 (46.4) |
0.3 (32.5) |
−1.5 (29.3) |
−8.0 (17.6) |
−8.0 (17.6) |
Average rainfall mm (inches) | 10.6 (0.417) |
7.2 (0.283) |
5.8 (0.228) |
1.6 (0.063) |
0.5 (0.02) |
0.2 (0.008) |
3.8 (0.15) |
10.1 (0.398) |
7.5 (0.295) |
8.4 (0.331) |
4.9 (0.193) |
10.3 (0.406) |
70.9 (2.791) |
Average rainy days (≥ 0.1 mm) | 2.7 | 2.2 | 2.1 | 0.7 | 0.3 | 0.1 | 1.0 | 1.3 | 1.1 | 1.1 | 1.2 | 2.2 | 16.0 |
Source: Servicio Meteorológico Nacional[1] |
Tham khảo
- ↑ "Estado de Baja California-Estacion: Mexicali (DGE)". Normales Climatologicas 1951-2010 (in Tiếng Tây Ban Nha). Servicio Meteorológico Nacional. Retrieved ngày 6 tháng 3 năm 2015. Check date values in:
|access-date=
(help)
Liên kết ngoài
Template:Baja California Template:Sơ khai Baja California
Thể loại:Thành phố của México Thể loại:Mexicali Thể loại:Baja California