Nantes
Template:Chú thích trong bài Template:Bảng thông tin thành phố Pháp
Nantes là tỉnh lỵ của tỉnh Loire-Atlantique, thuộc vùng hành chính Pays de la Loire của nước Pháp, có dân số là 280.600 người (thời điểm 2005). Nantes nằm ở miền tây nước Pháp, nằm bên sông Loire, cách bờ biển Đại Tây Dương 50 km (31 dặm). Đây là thành phố lớn thứ 6 tại Pháp, còn vùng đô thị thì lớn thứ 8 với hơn 800.000 cư dân. Nantes, được mệnh danh là thành phố nghệ thuật và lịch sử, là thành phố thủ phủ của vùng Pays de la Loire và tỉnh Loire-Atlantique và cũng là thành phố lớn nhất ở Grand-Ouest (Tây Bắc nước Pháp). Cùng với Vannes, Rennes và Carhaix, nó là một trong những thành phố lớn của tỉnh lịch sử Bretagne, và công quốc cổ đại của Bretagne. Mặc dù chính thức tách ra khỏi Bretagne hơn 60 năm trước, Nantes về văn hóa là Breton và vẫn coi là thành phố thủ đô của nó.
Khí hậu
Climate data for Nantes, Loire-Atlantique, France | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Month | Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec | Year |
Record high °C (°F) | 18.2 (64.8) |
21.4 (70.5) |
23.8 (74.8) |
28.3 (82.9) |
32.7 (90.9) |
36.8 (98.2) |
40.3 (104.5) |
39.2 (102.6) |
34.3 (93.7) |
30.2 (86.4) |
21.1 (70) |
18.4 (65.1) |
40.3 (104.5) |
Average high °C (°F) | 9.0 (48.2) |
9.9 (49.8) |
13.0 (55.4) |
15.5 (59.9) |
19.2 (66.6) |
22.7 (72.9) |
24.8 (76.6) |
25.0 (77) |
22.1 (71.8) |
17.5 (63.5) |
12.4 (54.3) |
9.3 (48.7) |
16.7 (62.1) |
Average low °C (°F) | 3.1 (37.6) |
2.9 (37.2) |
4.8 (40.6) |
6.4 (43.5) |
9.9 (49.8) |
12.6 (54.7) |
14.4 (57.9) |
14.2 (57.6) |
11.9 (53.4) |
9.4 (48.9) |
5.7 (42.3) |
3.4 (38.1) |
8.3 (46.9) |
Record low °C (°F) | −13.0 (8.6) |
−15.6 (3.9) |
−9.6 (14.7) |
−2.8 (27) |
−1.5 (29.3) |
3.8 (38.8) |
5.8 (42.4) |
5.6 (42.1) |
2.8 (37) |
−3.3 (26.1) |
−6.8 (19.8) |
−10.8 (12.6) |
−15.6 (3.9) |
Average precipitation mm (inches) | 86.4 (3.402) |
69.0 (2.717) |
60.9 (2.398) |
61.4 (2.417) |
66.2 (2.606) |
43.4 (1.709) |
45.9 (1.807) |
44.1 (1.736) |
62.9 (2.476) |
92.8 (3.654) |
89.7 (3.531) |
96.8 (3.811) |
819.5 (32.264) |
Average precipitation days | 12.3 | 10.0 | 10.1 | 10.1 | 10.9 | 7.2 | 6.9 | 6.6 | 8.0 | 11.8 | 12.2 | 13.0 | 119.1 |
Average snowy days | 1.2 | 1.3 | 0.8 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.4 | 1.1 | 5.1 |
Average relative humidity (%) | 88 | 84 | 80 | 77 | 78 | 76 | 75 | 76 | 80 | 86 | 88 | 89 | 81.4 |
Mean monthly sunshine hours | 73.2 | 97.3 | 141.3 | 169.8 | 189.0 | 206.5 | 213.7 | 226.8 | 193.8 | 118.2 | 85.8 | 76.1 | 1.791,3 |
Source #1: Meteo France[1][2] | |||||||||||||
Source #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi 1961–1990)[3] |
Các thành phố kết nghĩa
- Template:Country data Đức Saarbrücken, Đức (từ 27 tháng 4 năm 1965)
- Template:Country data Gruzia Tiflis, Gruzia
- Template:Country data Liên hiệp Anh Cardiff, Wales, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
- Template:Country data Hoa Kỳ Jacksonville, Florida, Hoa Kỳ
- Template:Country data Hoa Kỳ Seattle, Washington, Hoa Kỳ
Những người con của thành phố
- François Benoist, nghệ sĩ đàn ống (organist), nhà soạn nhạc
- Louis-Albert Bourgault-Ducoudray, nhà soạn nhạc
- Anne de Bretagne, nữ công tước của Bretagne và là hoàng hậu của Pháp
- Claire Bretécher, nhà vẽ truyện tranh comic và là nữ tác giả
- Aristide Briand, nhiều lần là thủ tướng và bộ trưởng bộ ngoại giao
- Frederic Cailliaud, nhà nghiên cứu châu Phi
- Jacques Cassard, thuyền trưởng
- Anthony Charteau, vận động viên đua xe đạp
- Georges Clemenceau, nhà báo và chính trị gia,
- Jules Dupré, họa sĩ vẽ phong cảnh
- Joseph Fouché, bộ trưởng Bộ Cảnh sát dưới thời Napoléon
- Jean Graton, vẽ tranh cho truyện comic, tác giả
- Paul Ladmirault, nhà soạn nhạc
- Raphaël Marionneau, DJ và tạo hình
- Peter Ochs, chính trị gia
- Jean-Jacques Renouard de Villayer, chính khách dưới thời vua Louis XIV
- Arnous de Rivière, nhà báo,
- Pierre Roy, họa sĩ
- Jules Verne, nhà văn
- Paul Verne, tác giả
Template:Thể loại Commons Template:Các tỉnh lỵ của Pháp
Tham khảo
- ↑ "Données climatiques de la station de Nantes" (in Tiếng Pháp). Meteo France. Retrieved ngày 10 tháng 12 năm 2014. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "Climat Pays de la Loire" (in Tiếng Pháp). Meteo France. Retrieved ngày 10 tháng 12 năm 2014. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "Normes et records 1961-1990: Nantes-Atlantique (44) - altitude 26m" (in Tiếng Pháp). Infoclimat. Retrieved ngày 10 tháng 12 năm 2014. Check date values in:
|access-date=
(help)
Thể loại:Loire-Atlantique Thể loại:Thành phố Pháp Thể loại:Xã của Loire-Atlantique