Người Nhật
Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.[1][2][3][4][5] Trên thế giới có khoảng 130 triệu người huệ duệ của dân tộc Nhật, khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của Nhật Bản. Người gốc Nhật sống ở nước ngoài được gọi là nikkeijin (日系人) (Nhật hệ nhân). Thuật ngữ "người Nhật Bản hay dân tộc Nhật Bản" cũng được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các dân tộc khác, bao gồm cả người Yamato, người Ainu,người Triều Tiên và người Ryukyu.
Người Nhật sử dụng tiếng Nhật, một ngôn ngữ chắp dính và được coi là một ngôn ngữ cô lập. Chữ viết sử dụng ba loại chữ Hiragana, Katakana và chữ Kanji.
Tham khảo
- ↑ "Japanese ethnicity". Encyclopedia Britannica.
- ↑ "Japan. B. Ethnic Groups". Encarta.
- ↑ "人類学的にはモンゴロイドの一。皮膚は黄色、虹彩は黒褐色、毛髪は黒色で直毛。言語は日本語。" ("日本人". Kōjien. Iwanami.)
- ↑ "人類学上は,旧石器時代あるいは縄文時代以来,現在の北海道〜沖縄諸島(南西諸島)に住んだ集団を祖先にもつ人々。" ("日本人". マイペディア. 平凡社.)
- ↑ "日本民族という意味で、文化を基準に人間を分類したときのグループである。また、文化のなかで言語はとくに重要なので、日本民族は日本語を母語としてもちいる人々とほぼ考えてよい。" ("日本人". エンカルタ. Microsoft.)