Nhiếp Cám Nỗ

Nhiếp Cám Nỗ
Born (1903-01-28)28 January 1903
Kinh Sơn, Hồ Bắc, Flag of China (1889–1912).svg Đại Thanh
Died 26 March 1986(1986-03-26) (aged 83)[1]
Bắc Kinh, Template:Country data Trung Quốc
Nationality Template:Country data Trung Quốc
Alma mater ?
Spouse(s) Châu Dĩnh

Nhiếp Cám Nỗ (Chinese: 聶紺弩, 1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩvăn sĩ Trung Hoa[2][3][4].

Tiểu sử

Nhiếp Cám Nỗ sinh ngày 28 tháng 1 năm 1903 tại huyện Kinh Sơn, tỉnh Hồ Bắc. Ông có nguyên danh Nhiếp Quốc Diễm (聶國棪)[5], hiệu Cán Như (幹如), thất danh Hồng Kim Thủy Chi Trai (紅金水之齋), bút danh Nhĩ Da (耳耶), Cam Nô (甘奴), Nhiếp Cơ (聶畸), Tiêu Kim Đạc (蕭今度), Mại Tư (邁斯), Hãn Lữ (悍膂), Đạm Thai Diệt Ám (澹台滅闇)[6][7]...

Tác phẩm

1935年到1986年,共出版語言文字、古典小說論文集、散文集、小說集、雜文集、新舊體詩歌集31種。作品主要有:

  • 短篇小說集《邂逅》、《兩條路》、《夜戲》、《紺弩小說集》
  • 散文集《嬋娟》、《沉吟》、《巨像》、《高山仰止》、《紺弩散文》
  • 雜文集《血書》、《歷史的奧秘》、《蛇與塔》、《早醒記》、《關於知識分子》、《二鴉雜文》、《海外奇談》、《寸磔紙老虎》、《紺弩雜文選》、《聶紺弩雜文集》
  • 詩集《元旦》、《山呼》、《三草》、《散宜生詩集》
  • 劇本《小鬼鳳兒》
  • 故事集《天亮了》
  • 回憶錄《腳印》
  • 文學論集《中國古典小說論集》、《從白話文到新文字》

Xem thêm

Gia đình

  • Vợ: Châu Dĩnh
  • Con:
    • Con gái Nhiếp Hải Yến, tự tử cùng chồng Phương Chí Huấn vào tháng 8 năm 1976
    • Con gái nuôi Ngô Đan Đan

Tham khảo

  1. *Template:Zh icon Cai Qingfu. Nie Gannu, Encyclopedia of China (Chinese Literature Edition), 1st ed.
  2. 關國煊:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6
  3. 寓真:聂绀弩刑事档案(一),智识,2009-03-20寓真:聂绀弩刑事档案(二),智识,2009-03-20
  4. 聂绀弩 (1903~1986),中国作家网,于2015-03-24查阅
  5. Vân Trai Trần Quang Đức: "Thuyết văn phiên thiết Dĩ Nhiễm (以冉). Khang Hi cũng theo Thuyết văn, chua thêm Viêm thượng thanh (炎上聲). Âm đọc phiên thiết sẽ là Diễm (棪 / 𣝎)".
  6. 谢翠琼,聂绀弩年谱,中国文学研究1988年01期;谢翠琼,聂绀弩年谱(续),中国文学研究1988年02期
  7. 黄苗子夫妇探病老友聂绀弩 亲赠漫画,凤凰网,2009-03-28

Thể loại:Sinh 1903 Thể loại:Mất 1986 Thể loại:Người Hồ Bắc Thể loại:Nhà thơ Trung Quốc Thể loại:Nhà văn Trung Quốc Thể loại:Nhà báo Trung Quốc