Perm

(Redirected from Perm')

Template:Chú thích trong bài nhỏ|200 px

Đây là bài về thành phố Perm, về kỷ địa chất - xem bài Kỷ Permi, về tỉnh Perm - xem bài Tỉnh Perm.

Perm (tiếng Nga: Пермь, dân số 1.000.100 thống kê dân số năm 2003) là một thành phố của nước Nga, nằm trên bờ sông Kama, dưới chân dãy núi Ural - ranh giới giữa châu Âuchâu Á. Vị trí địa lý 58°00′vĩ bắc, 56°14′độ kinh đông. Pecmi được thành lập vào ngày 17 tháng 5 năm 1723, và được gọi là thành phố từ năm 1781. Thành phố này là thủ phủ của tỉnh Pecmi (Пермская область), tỉnh này thuộc về Liên vùng cận Volga (Приволжский федеральный округ). Thành phố này là trung tâm hành chính, công nghiệp, khoa học và văn hóa của tỉnh. Các ngành công nghiệp chủ đạo bao gồm chế tạo máy, quốc phòng, dầu khí (khoảng 3% sản lượng dầu khí toàn Nga), chưng cất dầu, hóa chất và hóa dầu, đồ gỗ và chế biến gỗ cũng như công nghiệp thực phẩm. Pecmi cũng có một vài trường đại học lớn.

Từ năm 1940 đến năm 1957 thành phố có tên là Molotov (Мо́лотов), lấy theo tên gọi của Vyacheslav Molotov.

Khí hậu

Climate data for Perm
Month Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec Year
Record high °C (°F) 4.3
(39.7)
6.0
(42.8)
15.0
(59)
27.3
(81.1)
34.6
(94.3)
35.4
(95.7)
36.6
(97.9)
37.2
(99)
30.7
(87.3)
22.5
(72.5)
11.9
(53.4)
4.5
(40.1)
37.2
(99)
Average high °C (°F) −9.3
(15.3)
−7.6
(18.3)
0.1
(32.2)
8.7
(47.7)
16.9
(62.4)
22.5
(72.5)
24.2
(75.6)
20.5
(68.9)
13.9
(57)
5.9
(42.6)
−3.1
(26.4)
−8
(18)
7.1
(44.7)
Daily mean °C (°F) −12.8
(9)
−11.6
(11.1)
−4.2
(24.4)
3.5
(38.3)
10.8
(51.4)
16.5
(61.7)
18.6
(65.5)
15.3
(59.5)
9.6
(49.3)
3.0
(37.4)
−5.8
(21.6)
−11.1
(12)
2.7
(36.9)
Average low °C (°F) −16.2
(2.8)
−15.1
(4.8)
−8.1
(17.4)
−0.9
(30.4)
5.4
(41.7)
11.1
(52)
13.3
(55.9)
11.0
(51.8)
6.2
(43.2)
0.5
(32.9)
−8.4
(16.9)
−14.2
(6.4)
−1.3
(29.7)
Record low °C (°F) −44.9
(−48.8)
−40.8
(−41.4)
−34.8
(−30.6)
−23.5
(−10.3)
−13
(9)
−3.4
(25.9)
1.7
(35.1)
−1.9
(28.6)
−7.8
(18)
−25.2
(−13.4)
−38.5
(−37.3)
−47.1
(−52.8)
−47.1
(−52.8)
Average precipitation mm (inches) 44
(1.73)
30
(1.18)
28
(1.1)
36
(1.42)
59
(2.32)
81
(3.19)
70
(2.76)
76
(2.99)
72
(2.83)
61
(2.4)
55
(2.17)
45
(1.77)
657
(25.87)
Average rainy days 1 2 4 11 18 18 17 20 21 17 7 3 139
Average snowy days 28 24 19 9 4 0.4 0 0 2 13 24 27 150
Average relative humidity (%) 83 79 72 65 62 68 71 77 80 82 85 85 76
Mean monthly sunshine hours 38 79 152 198 275 290 284 226 132 65 37 23 1.799
Source #1: Pogoda.ru.net[1]
Source #2: NOAA (nắng, 1961–1990)[2]

Các thành phố kết nghĩa

Perm' kết nghĩa với các thành phố sau:

Xem thêm

Tham khảo

  1. "Pogoda.ru.net" (in Tiếng Nga). Weather and Climate (Погода и климат). Retrieved December 8, 2015. 
  2. "Perm Climate Normals 1961–1990" (in Tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Retrieved December 8, 2015. 

Liên kết ngoài

Template:Thể loại Commons

Định nghĩa

Từ thế kỷ 13 – 17, Perm' là tên gọi của một khu vực rộng lớn bằng tỉnh Perm'nước cộng hòa tự trị Kômi ngày nay.

Template:Sơ khai

Thể loại:Thành phố Nga