Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc

Template:Cần biên tập 300px|nhỏ|Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân quốc

Trong phạm vi lãnh thổ do mình quản lý, Trung Hoa Dân Quốc hiện tại chia thành 2 tỉnh (省, shěng, tỉnh) và 6 thành phố trực thuộc trung ương (直轄市, zhíxiáshì, trực hạt thị).

Tỉnh lại chia thành huyện (縣, xiàn, huyện) và thành phố trực thuộc tỉnh - tức thị xã (省轄市, shěngxiáshì, tỉnh hạt thị). Có 3 thành phố trực thuộc tỉnh và đều thuộc tỉnh Đài Loan. Có 13 huyện trong đó 11 huyện thuộc tỉnh Đài Loan và 2 huyện thuộc tỉnh Phúc Kiến.

Thành phố trực thuộc trung ương và thành phố trực thuộc tỉnh chia thành các khu (區, qū, khu). Thành phố Cao Hùng chia thành 38 khu. Thành phố Đài Bắc chia thành 12 khu. Thành phố Đài Nam chia thành 37 khu. Thành phố Đài Trung chia thành 29 khu. Thành phố Đào Viên chia thành 13 khu. Thành phố Tân Bắc chia thành 29 khu. Các thành phố trực thuộc tỉnh chia thành 12 khu.

Các huyện chia thành 16 thành phố trực thuộc huyện - tức thị trấn (縣轄市, xiànxiáshì, huyện hạt thị), 41 trấn (鎮, zhèn, trấn) và 153 hương (鄉, xiāng, hương). Tổng số đơn vị hành chính địa phương cấp 3 của Đài Loan là 367 đơn vị.

Thành phố trực thuộc huyện và trấn chia thành lý (里, lǐ, ). Hương chia thành thôn (村, cūn, thôn). Thôn và lý chia thành các lân (鄰, lín, lân).

Danh sách

Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 Cấp 5
Loại
phân cấp
Thành phố trực thuộc trung ương
(直轄市 zhíxiáshì) (5)
Khu
(區 qū) (157)

(里 lǐ)
Lân
(鄰 lín)
Tỉnh
(省 shěng) (2)
Thành phố trực thuộc
tỉnh
(市 shì) (3)
Huyện
(縣 xiàn) (14)
Thành phố trực thuộc
huyện

(縣轄市 xiànxiáshì) (17)
Trấn
(鎮 zhèn) (41)
Hương
(鄉 xiāng) (153)
Thôn
(村 cūn)
Tổng 22 368 7,830 147,940
Bản đồ Số Tên Chữ Hán Bính âm
Hán ngữ
Tiếng Anh Tiếng
Đài Loan
Tiếng
Khách Gia
Thủ phủ
350px
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市)
1 Thành phố Cao Hùng 高雄市 Gāoxióng Kaohsiung City Ko-hiông Kô-hiùng
2 Thành phố Đài Bắc 臺北市,台北市 Táiběi Taipei City Tâi-pak Thòi-pet
3 Thành phố Đài Nam 臺南市,台南市 Táinán Tainan City Tâi-lâm Thòi-nằm
4 Thành phố Đài Trung 臺中市,台中市 Táizhōng Taichung City Tâi-tiong Thòi-chûng
5 Thành phố Đào Viên 桃園市,桃园市 Táoyuán Taoyuan City T'ao-yüan Thô-hn̂g
6 Thành phố Tân Bắc 新北市 Xīnběi New Taipei City Sin-pak Sîn-pet
Tỉnh Đài Loan (臺灣省 hoặc 台灣省)
7 Thành phố Cơ Long 基隆市 Jīlóng Keelung City Ke-lâng Kî-lùng
8 Thành phố Gia Nghĩa 嘉義市 Jiāyì Chiayi City Ka-gī Kâ-ngi
9 Thành phố Tân Trúc 新竹市 Xīnzhú Hsinchu City Sin-tek Sîn-tsuk
10 Huyện Bành Hồ 澎湖縣 Pénghú Penghu County Phêⁿ-ô͘ Phàng-fù Mã Công (馬公)
11 Huyện Bình Đông 屏東縣 Píngdōng Pingtung County Pîn-tong Phìn-tûng Bình Đông (屏東)
12 Huyện Chương Hóa 彰化縣 Zhānghuà Changhua County Chiong-hoà Chông-fa Chương Hóa (彰化)
13 Huyện Đài Đông 臺東縣,台東縣 Táidōng Taitung County Tâi-tang Thòi-tûng Đài Đông (臺東)
14 Huyện Gia Nghĩa 嘉義縣 Jiāyì Chiayi County Ka-gī Kâ-ngi Thái Bảo (太保)
15 Huyện Hoa Liên 花蓮縣 Huālián Hualien County Hoa-liân Fâ-lièn Hoa Liên (花蓮)
16 Huyện Miêu Lật 苗栗縣 Miáolì Miaoli County Biâu-le̍k Mèu-li̍t Miêu Lật (苗栗)
17 Huyện Nam Đầu 南投縣 Nántóu Nantou County Lâm-tâu Nàm-thèu Nam Đầu (南投)
18 Huyện Nghi Lan 宜蘭縣 Yílán Yilan County Gî-lân Ngì-làn Nghi Lan (宜蘭)
19 Huyện Tân Trúc 新竹縣 Xīnzhú Hsinchu County Sin-tek Sîn-tsuk Trúc Bắc (竹北)
20 Huyện Vân Lâm 雲林縣 Yúnlín Yunlin County Hûn-lîm Yùn-lìm Đấu Lục (斗六)
Template:Colorbox = Thành phố trực thuộc trung ương (直轄市)
Template:Colorbox = Thành phố trực thuộc tỉnh (省轄市 hoặc 市)
Template:Colorbox = Huyện (縣)
Tỉnh Phúc Kiến (福建省)
21 Huyện Kim Môn 金門縣 Jīnmén Kinmen County Kim-mn̂g Kîm-mùn Kim Thành (金城)
22 Huyện Liên Giang 連江縣 Liánjiāng Lienchiang County Liân-kang Lièn-kông Nam Can (南竿)

Tham khảo

  • Hiến pháp Trung Hoa Dân Quốc

Thể loại:Phân vùng quốc gia châu Á