Phương diện quân Ukraina 3
Template:Chú thích trong bài Template:Thông tin đơn vị quân sự
Phương diện quân Ukraina 3 (tiếng Nga: 3-й Украинский фронт ) là một tổ chức tác chiến chiến lược của Hồng quân Liên Xô trong Chiến tranh thế giới II.
Contents
Lịch sử
Bộ chỉ huy
Thành phần biên chế
1 tháng 1 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân 6, 46
- Tập đoàn quân không quân 17
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Pháo binh:
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 870 (từ Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11)
- Lữ đoàn pháo chống tăng 5, 9
- Trung đoàn pháo chống tăng 1249
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
- Trung đoàn súng cối cận vệ 62
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 586, 626, 1474
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 23:
- Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
- Trung đoàn pháo tự hành 1443
- Tiểu đoàn mô-tô 82
- Trung đoàn pháo chống tăng 1501
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739
- Trung đoàn súng cối 457
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
- Trung đoàn pháo phòng không 1697
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5, 60
- Trung đoàn xe tăng độc lập 141
- Trung đoàn pháo tự hành 1818, 1891
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Tiểu đoàn mô-tô độc lập 67
- Quân đoàn xe tăng 23:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh đặc biệt 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 5
- Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 19
- Tiểu đoàn công binh độc lập 64
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 4 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 8
- Tập đoàn quân xung kích 5
- Tập đoàn quân 6, 37, 46, 57
- Tập đoàn quân không quân 17
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 9, 10
- Sư đoàn kỵ binh 30
- Trung đoàn xe tăng độc lập 128, 134, 151
- Trung đoàn pháo tự hành 1815
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 152
- Tiểu đoàn pháo chống tăng cận vệ độc lập 4
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 68
- Trung đoàn súng cối cận vệ 12
- Trung đoàn pháo phòng không 255
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 4:
- Pháo binh:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
- Trung đoàn pháo nòng dài 17
- Lữ đoàn lựu pháo 25
- Lữ đoàn súng cối 3
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
- Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
- Lữ đoàn lựu pháo 23
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
- Lữ đoàn súng cối 10
- Lữ đoàn pháo chống tăng 9, 10, 19, 42
- Trung đoàn pháo chống tăng 1249
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 739 (từ Quân đoàn xe tăng 23)
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
- Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
- Sư đoàn pháo phòng không 3:
- Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Sư đoàn pháo phòng không 22:
- Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
- Sư đoàn pháo phòng không 35:
- Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 271
- Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
- Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 23:
- Lữ đoàn xe tăng 3, 39, 135
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 56
- Trung đoàn pháo tự hành 1443
- Tiểu đoàn mô-tô 82
- Trung đoàn pháo chống tăng 1501
- Trung đoàn súng cối 457
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 442
- Trung đoàn pháo phòng không 1697
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 2:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 4, 5, 6
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 37
- Trung đoàn xe tăng cận vệ 23, 24, 25
- Tiểu đoàn mô-tô 99
- Trung đoàn pháo chống tăng 1509
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 744
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 408
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
- Trung đoàn xe tăng 212
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
- Tiểu đoàn mô-tô 62
- Trung đoàn pháo chống tăng 1512
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 748
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 28
- Trung đoàn xe tăng độc lập 35, 43, 52
- Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 398
- Trung đoàn pháo tự hành 864, 1200, 1201, 1202, 1891
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Trung đoàn mô-tô 53
- Tiểu đoàn mô-tô 67
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 26, 28
- Quân đoàn xe tăng 23:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh 8, 51, 62
- Lữ đoàn công binh xung kích 11
- Lữ đoàn công binh đặc biệt 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 4, 5
- Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 1, 2
- Tiểu đoàn dò phá mìn cận vệ 19
- Tiểu đoàn công binh độc lập 64
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 23, 24
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 7 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân xung kích 5
- Tập đoàn quân 6 (полевое управление)
- Tập đoàn quân 37, 46, 57
- Tập đoàn quân không quân 17
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn bộ binh cận vệ 31:
- Sư đoàn bộ binh cận vệ 4, 34, 40
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Quân đoàn bộ binh cận vệ 31:
- Pháo binh:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
- Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
- Lữ đoàn lựu pháo 23
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
- Lữ đoàn súng cối 10
- Trung đoàn pháo nòng dài 159
- Trung đoàn pháo nòng dài cấp Quân đoàn 506
- Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 42
- Trung đoàn pháo chống tăng 1249
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28, 29
- Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
- Sư đoàn pháo phòng không 3:
- Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Sư đoàn pháo phòng không 22:
- Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
- Sư đoàn pháo phòng không 35:
- Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 271
- Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
- Tiểu đoàn mô-tô 62
- Trung đoàn pháo chống tăng 1512
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 748
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
- Trung đoàn pháo phòng không 740
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5
- Trung đoàn xe tăng độc lập 52
- Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 398
- Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Trung đoàn mô-tô 53
- Tiểu đoàn mô-tô 67
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 22, 26, 28
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
- Lữ đoàn công binh 62
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 4, 5
- Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
- Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 24, 30, 31
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 10 năm 1944
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân 37, 57
- Tập đoàn quân không quân 17
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn bộ binh 34:
- Sư đoàn bộ binh 259, 353, 394
- Sư đoàn bộ binh 236
- Lữ đoàn hải quân đánh bộ 83, 255
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Khu vực tăng cường cận vệ 1
- Quân đoàn bộ binh 34:
- Pháo binh:
- Pháo binh:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
- Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
- Lữ đoàn lựu pháo 23
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 113
- Lữ đoàn súng cối 10
- Trung đoàn pháo nòng dài cấp Quân đoàn 506
- Trung đoàn lựu pháo 152, 274
- Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 42, 49
- Trung đoàn pháo chống tăng 521, 1312
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
- Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 301, 315
- Sư đoàn pháo phòng không 3:
- Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Sư đoàn pháo phòng không 22:
- Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
- Sư đoàn pháo phòng không 35:
- Trung đoàn pháo phòng không 772, 1390, 1396, 1398
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
- Trung đoàn pháo phòng không 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 13, 14, 15
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 36
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 292
- Tiểu đoàn mô-tô 62
- Trung đoàn pháo chống tăng 1512
- Trung đoàn súng cối 527
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 129
- Trung đoàn pháo phòng không 740
- Lữ đoàn xe tăng 96
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới cận vệ 5
- Trung đoàn xe tăng cận vệ độc lập 5
- Trung đoàn xe tăng độc lập 52
- Trung đoàn pháo tự hành hạng nặng 352, 366, 398
- Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Trung đoàn mô-tô 53
- Tiểu đoàn mô-tô 67
- Tiểu đoàn xe lửa bọc thép độc lập 22, 26, 28
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 4:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 5
- Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 6
- Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 24, 30
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 1 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 4
- Tập đoàn quân 46, 57
- Tập đoàn quân không quân 17
- Cụm không quân của Thiếu tướng Vitruk
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
- Sư đoàn kỵ binh 63
- Trung đoàn pháo tự hành 1896
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
- Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 5
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 72
- Trung đoàn súng cối cận vệ 9
- Trung đoàn pháo phòng không 585
- Khu vực tăng cường cận vệ 1
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
- Pháo binh:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
- Trung đoàn pháo nòng dài 17
- Lữ đoàn lựu pháo 25
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 105
- Lữ đoàn súng cối 3
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
- Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
- Lữ đoàn lựu pháo 23
- Lữ đoàn súng cối 10
- Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 506
- Trung đoàn lựu pháo 152, 274
- Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 12, 42, 49
- Trung đoàn pháo chống tăng 521, 595, 1312
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 251
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
- Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 47, 51, 58, 61, 87
- Sư đoàn pháo phòng không 3:
- Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Sư đoàn pháo phòng không 9:
- Trung đoàn pháo phòng không 800, 974, 981, 993
- Sư đoàn pháo phòng không 22:
- Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
- Trung đoàn pháo phòng không 82, 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139, 227, 504
- Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 18:
- Lữ đoàn xe tăng 110, 170, 181
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 32
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 363
- Trung đoàn pháo tự hành 1438
- Tiểu đoàn mô-tô 78
- Trung đoàn pháo hạng nhẹ 452
- Trung đoàn pháo chống tăng 1000
- Trung đoàn súng cối 292
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 106
- Trung đoàn pháo phòng không 1694
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 1:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 1, 2, 3
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 9
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 382
- Trung đoàn pháo tự hành 1453, 1821
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 11
- Trung đoàn súng cối 267
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 407
- Trung đoàn pháo phòng không 1699
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 2:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 4, 5, 6
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 37
- Trung đoàn xe tăng cận vệ 30
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 251
- Trung đoàn pháo tự hành 1509
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 99
- Trung đoàn súng cối 524
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 408
- Trung đoàn pháo phòng không 159
- Quân đoàn cơ giới 7:
- Lữ đoàn cơ giới 16, 63, 64
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 41
- Trung đoàn xe tăng hạng nặng cận vệ 78
- Trung đoàn pháo tự hành 1289, 1440
- Tiểu đoàn mô-tô 94
- Trung đoàn pháo chống tăng 109
- Trung đoàn súng cối 614
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 40
- й Trung đoàn pháo phòng không 1713
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 32
- Trung đoàn xe tăng độc lập 249
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 366
- Trung đoàn pháo tự hành 864, 991, 1201, 1202, 1891
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Trung đoàn mô-tô 53
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
- Tiểu đoàn mô-tô 67
- Quân đoàn xe tăng 18:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 2, 5
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 2, 6, 8
- Tiểu đoàn công binh độc lập 64, 76
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 30, 31
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
1 tháng 4 năm 1945
- Tập đoàn quân:
- Tập đoàn quân cận vệ 4, 6, 9
- Tập đoàn quân 26, 27, 57
- Tập đoàn quân không quân 17
- Cụm không quân của Thiếu tướng Vitruk
- Tập đoàn quân 1 (Bulgary)
- Các đơn vị đã tham gia vào đội hình phương diện quân:
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
- Sư đoàn kỵ binh cận vệ 11, 12
- Sư đoàn kỵ binh 63
- Trung đoàn pháo tự hành 1896
- Trung đoàn pháo chống tăng cận vệ 150
- Tiểu đoàn chống tăng cận vệ 5
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ độc lập 72
- Trung đoàn súng cối cận vệ 9
- Trung đoàn pháo phòng không 585
- Sư đoàn bộ binh 21
- Tiểu đoàn súng máy độc lập 10
- Quân đoàn kỵ binh cận vệ 5:
- Pháo binh:
- Quân đoàn pháo binh đột phá 2:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 26
- Trung đoàn pháo nòng dài 30, 115
- Lữ đoàn lựu pháo 23
- Lữ đoàn súng cối 10
- Sư đoàn pháo binh đột phá 19:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 170
- Lữ đoàn lựu pháo 173
- Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hạng nặng 49
- Lữ đoàn lựu pháo cận vệ hỏa lực mạnh 32
- Lữ đoàn súng cối 38
- Lữ đoàn súng cối hạng nặng 15
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 29
- Sư đoàn pháo binh đột phá 9:
- Sư đoàn pháo binh đột phá 7:
- Lữ đoàn pháo hạng nhẹ 11
- Trung đoàn pháo nòng dài cận vệ 9
- Trung đoàn pháo nòng dài 17
- Lữ đoàn lựu pháo 25
- Lữ đoàn lựu pháo hỏa lực mạnh 105
- Lữ đoàn súng cối 3
- Tiểu đoàn trinh sát pháo binh cận vệ độc lập 27
- Trung đoàn pháo nòng dài 506
- Trung đoàn lựu pháo 152, 274
- Lữ đoàn pháo chống tăng 7, 9, 10, 12, 24, 42, 43, 49
- Trung đoàn pháo chống tăng 521, 1312
- Tiểu đoàn chống tăng độc lập 351
- Lữ đoàn súng cối 23
- Lữ đoàn súng cối cận vệ 28
- Trung đoàn súng cối cận vệ 25, 35, 45, 51, 58, 61, 87, 328
- Sư đoàn pháo phòng không 3:
- Trung đoàn pháo phòng không 1084, 1089, 1114, 1118
- Sư đoàn pháo phòng không 4:
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 253, 254, 268
- Trung đoàn pháo phòng không 606
- Sư đoàn pháo phòng không 9:
- Trung đoàn pháo phòng không 800, 974, 981, 993
- Sư đoàn pháo phòng không 22:
- Trung đoàn pháo phòng không 1335, 1341, 1347, 1353
- Trung đoàn pháo phòng không cận vệ 258, 271
- Trung đoàn pháo phòng không 82, 241, 247, 303, 470, 579, 626, 1384, 1474
- Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 60, 139, 227, 504
- Quân đoàn pháo binh đột phá 2:
- Cơ giới hóa:
- Quân đoàn xe tăng 18:
- Lữ đoàn xe tăng 110, 170, 181
- Lữ đoàn bộ binh cơ giới 32
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 363
- Trung đoàn pháo tự hành 1438
- Tiểu đoàn mô-tô 78
- Trung đoàn pháo chống tăng 452, 1000
- Trung đoàn súng cối 292
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 106
- Trung đoàn pháo phòng không 1694
- Quân đoàn cơ giới cận vệ 1:
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 1, 2, 3
- Lữ đoàn xe tăng cận vệ 9
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ 382
- Trung đoàn pháo tự hành 1453, 1821
- Tiểu đoàn mô-tô cận vệ 11
- Trung đoàn súng cối 267
- Tiểu đoàn súng cối cận vệ 407
- Trung đoàn pháo phòng không 1699
- Lữ đoàn cơ giới cận vệ 32
- Lữ đoàn pháo tự hành 207, 208, 209
- Trung đoàn xe tăng độc lập 249
- Trung đoàn pháo tự hành cận vệ hạng nặng 366
- Trung đoàn pháo tự hành 864, 1201, 1202, 1891
- Trung đoàn mô-tô cận vệ 3
- Trung đoàn mô-tô 53
- Tiểu đoàn mô-tô đặc biệt độc lập 252
- Tiểu đoàn mô-tô 67
- Quân đoàn xe tăng 18:
- Công binh:
- Lữ đoàn công binh xung kích 11, 12
- Lữ đoàn công binh dò phá mìn 44
- Lữ đoàn công binh cầu phà 5
- Trung đoàn công binh cầu phà hạng nặng 2
- Trung đoàn công binh cầu phà cơ giới 6
- Tiểu đoàn công binh dò tìm mìn độc lập 64
- Thành phần súng phun lửa:
- Tiểu đoàn súng phun lửa độc lập 5, 23, 30, 31
- Bộ binh, đổ bộ đường không và kỵ binh:
Các chiến dịch lớn đã tham gia
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Template:Fronts of the Red Army in World War II