Sân bay London Heathrow
Sân bay London Heathrow London Heathrow Airport | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | |||||||||||||||
Summary | |||||||||||||||
Airport type | Công | ||||||||||||||
Owner | Heathrow Airport Holdings | ||||||||||||||
Operator | Heathrow Airport Limited | ||||||||||||||
Serves | Luân Đôn, Vương quốc Anh | ||||||||||||||
Location | London Borough of Hillingdon | ||||||||||||||
Hub for | British Airways | ||||||||||||||
Elevation AMSL | 83 ft / 25 m | ||||||||||||||
Website | heathrowairport.com | ||||||||||||||
Runways | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
Statistics (2013) | |||||||||||||||
| |||||||||||||||
nhỏ|200px|phải|Một hàng máy bay chờ cất cánh của các hãng Virgin Atlantic, British Airways, Air India, và BMI nhỏ|200px|Boeing 777 của American Airlines hạ cánh tại Heathrow Sân bay London Heathrow (IATA: LHR, ICAO: EGLL), được gọi là Heathrow, là sân bay quốc tế tại thủ đô Luân Đôn, là sân bay nhộn nhịp thứ 3 thế giới năm 2005, xếp sau Sân bay Quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và Sân bay Chicago O'Hare. Heathrow, tuy nhiên, phục vụ nhiều khách quốc tế hơn bất kỳ sân bay nào khác. Heathrow là sân bay nhộn nhịp nhất Vương quốc Anh, lớn nhất châu Âu. Sân bay tọa lạc cách Charing Cross 24 km về phía Đông Trung tâm Luân Đôn. Sân bay có 2 đường băng chính song song chạy theo hướng đông-tây và 5 nhà nhà ga hành khách. Nhà ga số 5 mới được xây dựng và đang có kế hoạch xây lại và phát triển thêm các nhà ga khác. Năm 2005, sân bay này phục vụ 67,7 triệu khách. Đang có kế hoạch xây thêm đường băng thứ 3. Lúc nhà ga số 5 và đường băng số 3 hoàn thành, sân bay này sẽ có công suất thiết kế 115 triệu khách/năm. nhỏ|phải|200px|Heathrow vào thập niên 1960
Contents
Hãng hàng không và điểm đến
Hành khách
Template:Airport destination list
Hàng hóa
[[Tập tin:Cathay Pacific Boeing 747-400F Lofting-1.jpg|thumb|right|Cathay Pacific Cargo Boeing 747-400F tại sân bay Heathrow.]]
[[Tập tin:EI-EAB (6919024872).jpg|thumb|right|DHL Air Airbus A300F tại sân bay Heathrow.]]
Template:Airport destination list
Thống kê lưu lượng
Khi xếp theo lưu lượng hành khách, Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba thế giới, sau sân bay quốc tế Hartsfield-Jackson Atlanta và sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh, thời điểm tháng 9 năm 2014[3]. Từ năm 2000-2013 nó đã ở vị trí thứ ba với trong 10 trên 14 năm, với một vị trí trung bình 3.14.
Trong năm 2011. Heathrow là sân bay bận rộn nhất ở châu Âu tính theo tổng lưu lượng hành khách, hành khách với hơn 13.9% so với sân bay Paris-Charles de Gaulle [4] và 23.0% so với sân bay Frankfurt [5].Tuy nhiên, nó đã ở vị trí thứ hai sau Charles de Gaulle trong tổng số lượt chuyến bay trong năm 2011 với sản lượng khai thác ít hơn 5.1% và thấp hơn sân bay Charles de Gaulle[4]. Heathrow là sân bay bận rộn thứ ba châu Âu tính theo lưu thông hàng hóa trong năm 2013. sau sân bay Paris Charles de Gaulle và sân bay Frankfurt[6].
Các tuyến bay bận rộn nhất
Hạng | Sân bay | Số lượt khách | % Thay đổi 2012 / 13 | |
---|---|---|---|---|
1 | Edinburgh | 1.355.929 | ![]() | |
2 | Glasgow–International | 869.957 | ![]() | |
3 | Manchester | 797.263 | ![]() | |
4 | Aberdeen | 712.184 | ![]() | |
5 | Belfast–City | 671.941 | ![]() | |
6 | Newcastle | 481.307 | ![]() | |
7 | Leeds Bradford | 118.717 | Template:Nochange Tuyến bay mới | |
8 | Gibraltar | 108.372 | ![]() | |
9 | Grand Cayman | 36.112 | ![]() | |
10 | Providenciales | 9.196 | ![]() | |
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[7] |
[[Tập tin:Boeing 777-3E9ER S2-AFO Bangladesh Biman (6983445808).jpg|thumb|right|Biman Bangladesh Airlines Boeing 777-300ER.]]
[[Tập tin:British Airways B747-436 G-CIVF.jpg|thumb|right|British Airways Boeing 747-400 cất cánh]]
[[Tập tin:5Y-KQS (6919010138).jpg|thumb|right|Kenya Airways Boeing 777-200ER hạ cánh.]]
[[Tập tin:9V-SKG A380 Singapore (6058319767).jpg|thumb|right|Singapore Airlines Airbus A380 đi trên đường lăn]]
[[Tập tin:N792UA Boeing 777 United (9486530025).jpg|thumb|right|A United Airlines Boeing 777-200ER đi trên đường lăn.]]
[[Tập tin:G-VBIG (6919030926).jpg|thumb|right|Virgin Atlantic Boeing 747-400 đi trên đường lăn.]]
Hạng | Sân bay | Số lượt khách 2013 | % thay đổi 2012/13 |
Số lượt khách 2012 |
---|---|---|---|---|
1 | New York–JFK | 3.015.218 | ![]() |
2.839.007 |
2 | Dubai–International | 2.240.193 | ![]() |
1.959.169 |
3 | Dublin | 1.663.903 | ![]() |
1.577.649 |
4 | Frankfurt | 1.497.262 | ![]() |
1.482.459 |
5 | Amsterdam | 1.443.564 | ![]() |
1.429.800 |
6 | Hong Kong | 1.382.093 | ![]() |
1.387.036 |
7 | Los Angeles | 1.339.455 | ![]() |
1.304.076 |
8 | Madrid | 1.265.281 | ![]() |
1.197.825 |
9 | Paris–CDG | 1.209.683 | ![]() |
1.167.557 |
10 | Chicago–O'Hare | 1.181.465 | ![]() |
1.188.005 |
11 | Newark | 1.179.521 | ![]() |
1.167.792 |
12 | Munich | 1.162.022 | ![]() |
1.110.398 |
13 | Singapore | 1.150.299 | ![]() |
1.167.226 |
14 | Delhi | 1.047.731 | ![]() |
918.860 |
15 | Mumbai | 1.046.095 | ![]() |
891.607 |
16 | Zürich | 1.038.671 | ![]() |
1.011.799 |
17 | Toronto–Pearson | 1.014.249 | ![]() |
951.078 |
18 | Miami | 1.010.183 | ![]() |
1.031.276 |
19 | Rome–Fiumicino | 980.860 | ![]() |
1.037.310 |
20 | San Francisco | 978.381 | ![]() |
965.712 |
21 | Genève | 971.086 | ![]() |
955.215 |
22 | Copenhagen | 969.359 | ![]() |
957.538 |
23 | Washington–Dulles | 931.749 | ![]() |
953.954 |
24 | Stockholm–Arlanda | 921.490 | ![]() |
876.446 |
25 | Johannesburg–Tambo | 915.238 | ![]() |
862.348 |
Nguồn: UK Civil Aviation Authority[7] |
Số khách hàng năm
|
handled[nb 1] |
% thay đổi |
(tấn) |
% thay đổi |
chuyến bay |
% số chuyến |
---|---|---|---|---|---|---|
1986 | 31.675.779 | Template:Nochange | 537.131 | Template:Nochange | 315.753 | Template:Nochange |
1987 | 35.079.755 | ![]() |
574.116 | ![]() |
329.977 | ![]() |
1988 | 37.840.503 | ![]() |
642.147 | ![]() |
351.592 | ![]() |
1989 | 39.881.922 | ![]() |
686.170 | ![]() |
368.429 | ![]() |
1990 | 42.950.512 | ![]() |
695.347 | ![]() |
390.372 | ![]() |
1991 | 40.494.575 | ![]() |
654.625 | ![]() |
381.724 | ![]() |
1992 | 45.242.591 | ![]() |
754.770 | ![]() |
406.481 | ![]() |
1993 | 47.899.081 | ![]() |
846.486 | ![]() |
411.173 | ![]() |
1994 | 51.713.366 | ![]() |
962.738 | ![]() |
424.557 | ![]() |
1995 | 54.461.597 | ![]() |
1.031.639 | ![]() |
434.525 | ![]() |
1996 | 56.049.706 | ![]() |
1.040.486 | ![]() |
440.343 | ![]() |
1997 | 58.185.398 | ![]() |
1.156.104 | ![]() |
440.631 | ![]() |
1998 | 60.683.988 | ![]() |
1.208.893 | ![]() |
451.382 | ![]() |
1999 | 62.268.292 | ![]() |
1.265.495 | ![]() |
458.300 | ![]() |
2000 | 64.618.254 | ![]() |
1.306.905 | ![]() |
466.799 | ![]() |
2001 | 60.764.924 | ![]() |
1.180.306 | ![]() |
463.567 | ![]() |
2002 | 63.362.097 | ![]() |
1.234.940 | ![]() |
466.545 | ![]() |
2003 | 63.495.367 | ![]() |
1.223.439 | ![]() |
463.650 | ![]() |
2004 | 67.342.743 | ![]() |
1.325.173 | ![]() |
476.001 | ![]() |
2005 | 67.913.153 | ![]() |
1.305.686 | ![]() |
477.887 | ![]() |
2006 | 67.527.923 | ![]() |
1.264.129 | ![]() |
477.048 | ![]() |
2007 | 68.066.028 | ![]() |
1.310.987 | ![]() |
481.476 | ![]() |
2008 | 67.054.745 | ![]() |
1.397.054 | ![]() |
478.693 | ![]() |
2009 | 66.036.957 | ![]() |
1.277.650 | ![]() |
466.393 | ![]() |
2010 | 65.881.660 | ![]() |
1.472.988 | ![]() |
454.823 | ![]() |
2011 | 69.433.230 | ![]() |
1.484.351 | ![]() |
480.906 | ![]() |
2012 | 70.037.417 | ![]() |
1.464.390 | ![]() |
475.176 | ![]() |
2013 | 72.367.054 | ![]() |
1.422.939 | ![]() |
471.936 | ![]() |
Tham khảo
- ↑ 1,0 1,1 "London Heathrow airport – Economic and social impact". Ecquants. Retrieved ngày 7 tháng 9 năm 2013. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "London Heathrow – EGLL". NATS Aeronautical Information Service. Retrieved ngày 21 tháng 4 năm 2011. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "Year to date Passenger Traffic". ACI. 25 Tháng 9 năm 2014. Retrieved 25 Tháng 9 năm 2014. Check date values in:
|access-date=, |date=
(help) - ↑ 4,0 4,1 "Record Traffic in 2011" (PDF). Aeroports De Paris. Retrieved 6 Tháng 3 năm 2012. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "German ADV Statistics". ADV. Retrieved 6 Tháng 3 năm 2012. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ "Cargo Traffic 2012 Preliminary from Airports Council International". Airports Council International. 2013. Retrieved ngày 14 tháng 1 năm 2014. Check date values in:
|access-date=
(help) - ↑ 7,0 7,1 Aircraft Movements, Intl Air Pax Route Analysis 2013
Liên kết ngoài
Template:Thể loại Commons Template:Thể loại Commons
- Heathrow Airport official website
- Heathrow Airport Visitor Centre
- Heathrow Airport Consultative Committee
Template:Sơ khai hàng không Template:Sân bay Vương quốc Anh
Thể loại:Sân bay Anh
Thể loại:Luân Đôn
Cite error: <ref>
tags exist for a group named "nb", but no corresponding <references group="nb"/>
tag was found, or a closing </ref>
is missing