Số nguyên
Template:Chú thích trong bài Trong toán học, số nguyên bao gồm các số nguyên dương (1, 2, 3,…), các số nguyên âm (−1, −2, −3,...) và số 0. Phát biểu một cách hình thức như sau: các số nguyên là miền xác định nguyên duy nhất mà các phần tử dương của nó được sắp thứ tự tốt (well-ordered), và các thứ tự đó được bảo toàn dưới phép cộng. Cũng như số tự nhiên, các số nguyên hợp thành một tập vô hạn đếm được (Xem thêm: Phép chứng minh tập hợp số nguyên là đếm được). Trong toán học, tập hợp gồm tất cả các số nguyên thường được ký hiệu bằng chữ Z in đậm, (hoặc <math>\mathbb{Z}</math>), đó là viết tắt của Zahl (có nghĩa "số" trong tiếng Đức).
Các tập hợp số
N: Tập hợp số tự nhiên | 262x262px|nhỏ|Tập hợp số |
Z: Tập hợp số nguyên | |
Q: Tập hợp số hữu tỉ | |
I: Tập hợp số vô tỉ | |
R: Tập hợp số thực | |
C: Tập hợp số phức |
Xem thêm
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Số nguyên tại MathWorld.
Template:Kiểm soát tính nhất quán
Template:Sơ khai toán học Template:Hệ thống số Template:Bản mẫu:Số nguyên
Thể loại:Lý thuyết nhóm Abel Thể loại:Lý thuyết vành Thể loại:Lý thuyết số sơ cấp Thể loại:Lý thuyết tập hợp Thể loại:Toán học sơ cấp Thể loại:Lý thuyết nhóm giao hoán