Tổng thống Phần Lan
Tổng thống Phần Lan Suomen Tasavallan Presidentti Republiken Finlands President</th></tr> | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Cờ Tổng thống | </tr>||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
</tr> | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Residence</th> |
Phủ Tổng thống (nghi thức) Mäntyniemi (nơi ở) Kultaranta (nơi ở vào mùa hè) | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Appointer</th> | Bầu cử trực tiếp | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Term length</th> |
6 năm Có thể tái cử một lần, liên tiếp | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Inaugural holder</th> |
Kaarlo Juho Ståhlberg 26 tháng 7 năm 1919 | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Formation</th> | Hiến pháp Phần Lan | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Salary</th> | 126,000 €[1] | </tr>|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Website</th> | Suomen tasavallan presidentti | </tr></table> Tổng thống Cộng hoà Phần Lan (Template:Lang-fi, Template:Lang-sv) Nguyên thủ quốc gia của Phần Lan. Dưới Hiến pháp Phần Lan, quyền hành pháp được giao cho Tổng thống và chính phủ với tổng thống nắm quyền lực còn lại. Tổng thống được bầu cử trực tiếp bởi người dân Phần Lan với nhiệm kỳ 6 năm. Từ năm 1991, không có tổng thống nào được bầu 2 nhiệm kỳ liên tiếp. Tổng thống phải là người mang quốc tịch hoặc sinh ra ở Phần Lan. Chức vụ được thành lập bởi Hiến pháp 1919. Đương kim Tổng thống hiện nay là Sauli Niinistö. Chính thức là người đứng đầu nhà nước được biết đến như là Tổng thống của Cộng hoà Phần Lan (Phần Lan: Suomen tasavallan presidentti, Swedish: Republiken Finlands president) hoặc thường xuyên hơn là Tổng thống của Cộng hoà (tasavallan presidentti, republikens president). Điều này trái ngược với các cựu tổng thống, người giữ chức danh "Tổng thống". Trong các ngữ cảnh khác, thuật ngữ chung cho "tổng thống" là puheenjohtaja - ngoại trừ các tòa phúc thẩm và toà án tối cao nơi có sử dụng thuật ngữ presidentti.
STT | Chân dung | Tổng thống (sinh-mất) |
Năm đắc cử | Bắt đầu nhiệm kỳ | Kết thúc nhiệm kỳ | Đảng phái |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 100px | Kaarlo Juho Ståhlberg (1865–1952) |
1919 | 26 tháng 7 năm 1919 | 2 tháng 3 năm 1925 | Đảng Cấp tiến Quốc gia (Ed.) |
2 | ![]() |
Lauri Kristian Relander (1883–1942) |
1925 | 2 tháng 3 năm 1925 | 2 thấng 3 năm 1931 | Đảng Agrarian (ML) |
3 | 100px | Pehr Evind Svinhufvud (1861–1944) |
1931 | 2 tháng 3 năm 1931 | 1 tháng 3 năm 1937 | Đảng Liên minh Quốc gia (Kok.) |
4 | 100px | Kyösti Kallio (1873–1940) |
1937 | 1 tháng 3 năm 1937 | 19 tháng 12 năm 1940 (qua đời khi đương chức) |
Đảng Agrarian (ML) |
5 | 100px | Risto Ryti (1889–1956) |
1940 1943 |
19 tháng 12 năm 1940 | 4 tháng 8 năm 1944 (từ chức) |
Đảng Cấp tiến Quốc gia (Ed.) |
6 | 100px | Carl Gustaf Emil Mannerheim (1867–1951) |
1944 | 4 tháng 8 năm 1944 | 11 tháng 3 năm 1946 (từ chức) |
Độc lập |
7 | 100px | Juho Kusti Paasikivi (1870–1956) |
1946 1950 |
11 tháng 3 năm 1946 | 1 tháng 3 năm 1956 | Đảng Liên minh Quốc gia (Kok.) |
8 | 100px | Urho Kekkonen (1900–1986) |
1956 1962 1968 1978 |
1 tháng 3 năm 1956 | 27 tháng 1 năm 1982 | Đảng Agrarian (ML) từ 1965 Đảng Trung tâm (Kesk.) |
9 | ![]() |
Mauno Koivisto (1923–2017) |
1982 1988 |
27 tháng 1 năm 1982 | 1 tháng 3 năm 1994 | Đảng Dân chủ Xã hội (SDP) |
10 | 100px | Martti Ahtisaari (b. 1937) |
1994 | 1 tháng 3 năm 1994 | 1 tháng 3 năm 2000 | Đảng Dân chủ Xã hội (SDP) |
11 | 100px | Tarja Halonen (b. 1943) |
2000 2006 |
1 tháng 3 năm 2000 | 1 tháng 3 năm 2012 | Đảng Dân chủ Xã hội (SDP) |
12 | 100px | Sauli Niinistö (b. 1948) |
2012 | 1 tháng 3 năm 2012 | Đương nhiệm | Đảng Liên minh Quốc gia (KOK) |
Tham khảo
- ↑ "Discharging the office of President" (in Tiếng Phần Lan). presidentti.fi. ngày 5 tháng 1 năm 2015. Check date values in:
|date=
(help)