Thái Châu
Thái Châu 泰州市 | |
---|---|
Địa cấp thị | |
![]() Thái Châu | |
![]() Khu vực hành chính của Thái Châu được điểm sáng trên bản đồ này. | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Giang Tô |
Trung tâm hành chính | Hải Lăng |
Government | |
• Thị trưởng | Sử Lập Quân |
Area | |
• Địa cấp thị | 5.787 km2 (2,234 sq mi) |
• Urban | 1.567 km2 (605 sq mi) |
• Metro | 1.567 km2 (605 sq mi) |
Population (Điều tra dân số 2010) | |
• Địa cấp thị | 4.618.937 |
• Density | 800/km2 (2,100/sq mi) |
• Urban | 1.607.108 |
• Urban density | 1,000/km2 (2,700/sq mi) |
• Metro | 1.607.108 |
• Metro density | 1,000/km2 (2,700/sq mi) |
Time zone | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính |
225300 (trung tâm) 214500, 225400, 225500, 225600, 225700 (khu vực khác) |
Area code(s) | 523 |
ISO 3166 code | CN-JS-12 |
GDP | ¥270,2 tỷ (2012) |
GDP đầu người | ¥58.478 (2012) |
Các dân tộc chính | Hán |
Đơn vị hành chính cấp huyện | 6 |
Đơn vị hành chính cấp hương | 105 |
Mã biển số xe | 苏M |
Website | Template:Url |
Taizhou | |||||||||||||||||||
![]() "Thái Châu" viết bằng tiếng Trung | |||||||||||||||||||
Chinese | 泰州 | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hanyu Pinyin | Tàizhōu | ||||||||||||||||||
Postal | Taichow | ||||||||||||||||||
|
Thái Châu là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Thái Châu nằm bên bờ Bắc sông Dương Tử, giáp Nam Thông về phía Đông, Diêm Thành về phía Bắc, Dương Châu về phía Tây.
Lịch sử
nhỏ|Trường thi phủ Dương Châu — trường thi của học chính Thái Châu. Lịch sử từ ngày 12/8/1996 trở về trước, xem Lịch sử thị xã Thái Châu.
Ngày 12/8/1996 được Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa phê chuẩn thị xã Thái Châu tách ra khỏi địa cấp thị Dương Châu để thành lập địa cấp thị Thái Châu. Địa cấp thị mới thành lập này bao gồm quận Hải Lăng và 4 thị xã là Tĩnh Giang, Thái Hưng, Khương Yển, Hưng Hóa.
Năm 1997 điều chỉnh lại ranh giới hành chính quận Hải Lăng cùng 2 thị xã Khương Yển và Thái Hưng để thành lập quận Cao Cảng. Tháng 12 năm 2012 thành lập quận Khương Yển thuộc địa cấp thị Thái Châu trên cơ sở dân cư và các đơn vị hành chính của thị xã Khương Yển cũ.
Phân chia hành chính
Địa cấp thị Thái Châu quản lý 6 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 khu (quận) và 3 huyện cấp thị (thị xã). Các đơn vị hành chính này chia thành 105 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 91 trấn, 8 hương và 6 nhai đạo.
Bản đồ | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đơn vị trực thuộc | Hán ngữ | Bính âm | Dân số (2010) | Diện tích (km2) | Mật độ |
Đô thị thật sự | |||||
Hải Lăng | 海陵区 | Hǎilíng Qū | 594.656 | 337,9 | 1.760 |
Ngoại ô | |||||
Cao Cảng | 高港区 | Gāogǎng Qū | 283.807 | 301,7 | 941 |
Khương Yển | 姜堰区 | Jiāngyàn Qū | 728.645 | 927,53 | 786 |
Đô thị vệ tinh (Thị xã) | |||||
Tĩnh Giang | 靖江市 | Jìngjiāng Shì | 684.360 | 665,6 | 1.044 |
Thái Hưng | 泰兴市 | Tàixīng Shì | 1.073.921 | 1.169,56 | 891,8 |
Hưng Hóa | 兴化市 | Xīnghuà Shì | 1.253.548 | 2.394,96 | 523 |
Tổng cộng | 4.618.937 | 5.787,25 | 798 |
Địa lý và khí hậu
Thái Châu nằm ở nơi hợp lưu của Dương Tử và Kinh Hàng đại vận hà, ở miền trung nam tỉnh Giang Tô, bờ bắc hạ lưu sông Dương Tử và rìa phía nam đồng bằng Giang Hoài. Nó nằm trong khoảng vĩ độ 32° 02′ — 33°11′ bắc và kinh độ 119° 38′ — 120° 32′ đông, với tổng diện tích 5,787 square kilometres (2,234 sq mi).
Khí hậu tại đây thuộc kiểu cận nhiệt đới gió mùa. Hướng gió chủ yếu mùa xuân (giữa tháng 3 - đầu tháng 6) và mùa hạ (đầu tháng 6 - giữa tháng 9) là đông nam, mùa thu (giữa tháng 9 - giữa tháng 11) là đông bắc trong khi mùa đông (giữa tháng 11- giữa tháng 3 năm sau) là hướng bắc. Nhiệt độ trung bình cả năm khoảng 15 °C, trung bình lượng giáng thủy khoảng 1.038 mm, số ngày có mưa hoặc tuyết rơi khoảng 113 ngày.
Climate data for Thái Châu (1981-2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Month | Jan | Feb | Mar | Apr | May | Jun | Jul | Aug | Sep | Oct | Nov | Dec | Year |
Record high °C (°F) | 20.8 (69.4) |
26.3 (79.3) |
28.7 (83.7) |
32.5 (90.5) |
35.7 (96.3) |
36.7 (98.1) |
38.2 (100.8) |
38.8 (101.8) |
36.9 (98.4) |
31.8 (89.2) |
28.7 (83.7) |
22.5 (72.5) |
38.8 (101.8) |
Average high °C (°F) | 6.6 (43.9) |
8.8 (47.8) |
13.2 (55.8) |
19.6 (67.3) |
25.4 (77.7) |
28.4 (83.1) |
31.5 (88.7) |
31.0 (87.8) |
27.2 (81) |
22.1 (71.8) |
15.7 (60.3) |
9.4 (48.9) |
19.91 (67.84) |
Daily mean °C (°F) | 2.4 (36.3) |
4.4 (39.9) |
8.4 (47.1) |
14.4 (57.9) |
20.1 (68.2) |
24.0 (75.2) |
27.5 (81.5) |
27.0 (80.6) |
22.9 (73.2) |
17.4 (63.3) |
10.9 (51.6) |
4.9 (40.8) |
15.36 (59.63) |
Average low °C (°F) | −0.7 (30.7) |
1.1 (34) |
4.7 (40.5) |
10.0 (50) |
15.6 (60.1) |
20.4 (68.7) |
24.3 (75.7) |
23.9 (75) |
19.7 (67.5) |
13.7 (56.7) |
7.2 (45) |
1.4 (34.5) |
11.78 (53.2) |
Record low °C (°F) | −12.1 (10.2) |
−9.7 (14.5) |
−5.4 (22.3) |
−0.5 (31.1) |
7.2 (45) |
12.0 (53.6) |
17.6 (63.7) |
18.1 (64.6) |
10.3 (50.5) |
1.3 (34.3) |
−4.4 (24.1) |
−10.8 (12.6) |
−12.1 (10.2) |
Average precipitation mm (inches) | 42.3 (1.665) |
45.7 (1.799) |
77.3 (3.043) |
69.6 (2.74) |
84.7 (3.335) |
143.1 (5.634) |
185.1 (7.287) |
152.6 (6.008) |
94.9 (3.736) |
55.0 (2.165) |
56.9 (2.24) |
30.1 (1.185) |
1.037,3 (40,837) |
Source: "中国气象数据网". 国家气象信息中心. |
Tham khảo
Template:Giang Tô Template:Sơ khai Hành chính Trung Quốc
Thể loại:Thành phố tỉnh Giang Tô
Thể loại:Thái Châu