Tiêu
Revision as of 05:57, 2 February 2017 by Huỳnh Nhân-thập (talk)
![]() |
Look up tiêu in Wiktionary, the free dictionary. |
Tiêu có thể là:
- Tiêu: Tưới, tiêu trong lĩnh vực Thủy lợi.
- Tiêu, một loại nhạc cụ phát ra âm thanh khi có hơi thổi của người nghệ sĩ.
- Nói tắt của phi tiêu, một loại ám khí trong võ thuật
- Nói tắt của hạt tiêu, một loại gia vị và cây hồ tiêu, loài cây cho ra hạt tiêu.
- Nói tắt của sự tiêu hoá.
- Nói tắt của chi tiêu
- Họ người Việt và người Hoa: họ Tiêu
- Huyện Tiêu trực thuộc địa cấp thị Tú Châu, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.