Trục
Revision as of 11:18, 3 August 2016 by TuanminhBot (talk) (→top: sửa chính tả 3, replaced: Đệ nhị Thế chiến → Chiến tranh thế giới thứ hai using AWB)
![]() |
Look up trục in Wiktionary, the free dictionary. |
Trục trong tiếng Việt có thể có các nghĩa sau:
- Đường tưởng tượng hay vật cụ thể thẳng dài quanh đó vật thể tưởng tượng hay có thật quay, thường dùng trong toán học hay vật lý, còn gọi là trục quay.
- Tên riêng của phe Trục trong Chiến tranh thế giới thứ hai.