Wakayama
Wakayama Prefecture 和歌山県 | |||
---|---|---|---|
Prefecture | |||
Japanese transcription(s) | |||
• Japanese | 和歌山県 | ||
• Rōmaji | Wakayama-ken | ||
| |||
![]() | |||
Country | Japan | ||
Region | Kinki | ||
Island | Honshu | ||
Capital | Thành phố Wakayama | ||
Area | |||
• Total | 4.724,69 km2 (1.82.421 sq mi) | ||
Area rank | 30 | ||
Population (1 tháng 10 năm 2015) | |||
• Total | 963.579 | ||
• Rank | 40 | ||
• Density | 204/km2 (530/sq mi) | ||
Districts | 6 | ||
Municipalities | 30 | ||
Flower | Hoa mơ (Prunus mume) | ||
Tree | Sồi Ubame (Quercus phillyreoides) | ||
Bird | Vành khuyên Nhật Bản (Zosterops japonicus) | ||
Fish | Cá ngừ (Thunnus) |
Wakayama (Japanese: 和歌山県 Hepburn: Wakayama-ken) là một tỉnh của Nhật Bản nằm ở bán đảo Kii thuộc vùng Kinki trên đảo Honshū. Trung tâm hành chính là Wakayama.
Contents
Địa lý
Lịch sử
Hành chính
Thành phố
Có 9 thành phố nằm ở tỉnh Wakayama:
Thị trấn và làng mạc
Các thị trấn và làng mạc ở mỗi gun:
Kinh tế
Wakayama-Ken cung cấp phần lớn sản phẩm cam chất lượng cao vào tháng 10 hàng năm.
Văn hóa
Núi Koya (高野山, Cao Dã Sơn) thuộc quận Ito là trung tâm của giáo phái Chân ngôn tông Nhật Bản. Đây cũng là một trong những nơi chùa chiền mang đậm nét Thiền tông Nhật Bản từ thuở Phật giáo mới du nhập. Cho đến nay, thế kỷ 21, Koya vẫn là thắng tích trong cuộc hành hương lễ Phật. Số thiện nam tín nữ đi trảy hội rất đông để tận thưởng ngoạn cảnh thoát tục của bao ngôi chùa cổ kính giữa rừng bách cao chót vót trên đỉnh núi.
Giáo dục
Thành phố kết nghĩa
- California, Hoa Kỳ
- Jeju, Hàn Quốc
- British Columbia, Canada
- Tế Nam, Trung Quốc
Thể thao
Khí hậu
Wakayama có khí hậu cận nhiệt đới ẩm với mùa hè nóng và mùa đông lạnh. Lượng mưa lớn trong suốt cả năm, và là lớn hơn trong mùa hè.
Du lịch
Konpon Daido (Núi Koya)
Tham khảo
Liên kết ngoài
![]() |
Wikivoyage has a travel guide for [[Wikivoyage:en:Wakayama_prefecture#Lỗi Lua trong Module:Wikidata tại dòng 890: attempt to index field 'wikibase' (a nil value).|Wakayama(in English)]]. |