- 19659006] Sự kiện năm 1981
- Danh sách các thống đốc thuộc địa năm 1982
- Thống đốc thuộc địa theo năm
- Danh sách các nhà lãnh đạo lãnh thổ phụ thuộc hiện nay
- Danh sách các nhà lãnh đạo nhà nước năm 1981
- Danh sách các nhà lãnh đạo tôn giáo năm 1981 [19659012] Đây là danh sách các thống đốc của các thuộc địa, người bảo hộ hoặc các phụ thuộc khác trong năm 1981. Khi áp dụng, các nhà cai trị bản địa cũng được liệt kê.
Úc [ chỉnh sửa ]
- Đảo Giáng sinh , Quản trị viên của Đảo Giáng sinh (1980 .1982)
- Quần đảo Cocos (Keeling)
- Quản trị viên – Charles Ivens Buffett, Quản trị viên của Quần đảo Cocos (Keeling) (1977191919) ] Chủ tịch Hội đồng –
- Parson bin Yapat, Chủ tịch Hội đồng Quần đảo Cocos (1979 Hóa1981)
- Wahin bin Bynie, Chủ tịch Hội đồng Quần đảo Cocos (1981 .1983)
] Đảo Norfolk
- Quản trị viên –
- Peter Coleman, Quản trị viên của Đảo Norfolk (1979 191981)
- Ian Hutchinson, Quyền Quản trị viên của Đảo Norfolk (1981)
- Thomas Ferguson Paterson, Quyền Quản trị viên của Đảo Norfolk (1981 ,1982)
- Bộ trưởng – David Buffett, Bộ trưởng Bộ đảo Norfolk (1979 Công1986)
Đan Mạch [ chỉnh sửa ]
- Quần đảo Faroe
- Cao ủy –
- Leif Groth, Cao ủy tại Quần đảo Faroe (1972 mật1981)
- Niels Bentsen, Cao ủy tại Quần đảo Faroe (1981 .1988)
- Thủ tướng –
- Atli Dam, Thủ tướng của Quần đảo Faroe (1970 Hóa1981)
- Pauli Ellefsen, Thủ tướng của Quần đảo Faroe (1981 .1985)
- Greenland
- Cao ủy – Torben Hede Pedersen, Cao ủy tại Greenland (1979 Tiết1992)
- Thủ tướng – Jonathan Motzfeldt, Thủ tướng của Greenland (1979 ném1991)
- Polynesia Pháp –
- Paul Cousseran, Cao ủy Cộng hòa tại Polynesia thuộc Pháp (1977 Công1981)
- Paul Noirot-Cosson, Cao ủy Cộng hòa tại Polynesia thuộc Pháp (1981 Khăn1983)
Mayotte
- Tỉnh trưởng –
- Philippe Jacques Nicolas Kessler, Tỉnh trưởng Mayotte (1980 Hóa1981)
- Pierre Sevellec, Tỉnh trưởng Mayotte (1981 Chuyện1982)
- Chủ tịch Hội đồng chung – Younoussa Đại hội đồng Mayotte (1976 Từ1991)
New Caledonia
- Cao ủy –
- Claude Charbonniaud, Cao ủy New Caledonia (1978 Công1981)
- Christian Nucci, Cao ủy New Caledonia (1981 .1982)
[196590] Saint Pierre và Miquelon
- Tỉnh trưởng –
- Clément Bouhin, Tỉnh trưởng Saint Pierre và Miquelon (1979 Hóa1981)
- Claude Guyon, Tỉnh trưởng Saint Pierre và Miquelon (1981 .1982)
- Chủ tịch Hội đồng Pen, Chủ tịch Hội đồng Tổng hợp Saint Pierre và Miquelon (1968 19191919) Tiết1983)
- Chủ tịch Hội đồng Lãnh thổ – Manuele Lisiahi, Chủ tịch Hội đồng Lãnh thổ của Wallis và Futuna (1978 .19191919)
New Zealand [ chỉnh sửa ] Quần đảo
- Đại diện của Nữ hoàng – Ngài Gaven Donne, Đại diện của Nữ hoàng Quần đảo Cook (1975 Hóa1984)
- Thủ tướng – Tom Davis, Thủ tướng của Quần đảo Cook (1978 .19831983)
] Niue
- Đại diện New Zealand – Terry Baker, Đại diện New Zealand phẫn nộ ở Niue (1979 Mạnh1982)
- Thủ tướng – Robert Rex, Thủ tướng Niue (1974 Lời1992)
Tokelau
- Quản trị viên – Frank Corner, Quản trị viên của Tokelau (1975 Mạnh1984)
Bồ Đào Nha [ chỉnh sửa ]
- Macau
- Toàn quyền –
- Melo Egídio, Thống đốc Macau (1979 Hóa1981)
- Jose Carlos Moreira Campos, Quyền Thống đốc Macau (1981)
- Vasco de Almeida e Costa, Thống đốc Macau (1981 ,1986)
Nam Châu Phi [ chỉnh sửa ]
- Tây Nam Phi
- Tổng quản trị viên – Danie Hough, Tổng quản lý của Tây Nam Phi (1980 ,1983)
- Thủ tướng – Dirk Mudge của Hội đồng Bộ trưởng Tây Nam Phi (1980 Từ1983)
Vương quốc Anh [ chỉnh sửa ]
- Anguilla
- Thống đốc – Charles Harry Godden, Thống đốc Anguilla (1978 1983)
- Bộ trưởng – Ronald Webster, Bộ trưởng Anguilla (1980 Công1919)
- Antigua
- giành được độc lập như Antigua và Barbuda vào ngày 1 tháng 11 năm 1981
- Toàn quyền – Ngài Wilfred Jacobs, Thống đốc Antigua (1967 Từ1981)
- Thủ tướng – Vere Bird, Thủ tướng Antigua (1976 Tiết1994)
- Belize
- giành được độc lập vào ngày 21 tháng 9 năm 1981
- Thống đốc – Ngài James Patrick Ivan Hennessy, Thống đốc của Quebec (1980.
- Thủ tướng – George Cadle Price, Thủ tướng của Mexico (1961 Hóa1984)
- Bermuda
- Thống đốc – Ngài Richard Posnett, Thống đốc Bermuda (1980 .1983) Thủ tướng – David Gibbons, Thủ tướng Bermuda (1977 Mạnh1982)
- Quần đảo Virgin thuộc Anh
- Thống đốc – James Alfred Davidson, Thống đốc Quần đảo Virgin thuộc Anh (1978 ,1982) ] Bộ trưởng – Lavity Stoutt, Bộ trưởng Bộ Quần đảo Virgin thuộc Anh (1979 Từ1983)
- Brunei
- Cao ủy – Arthur Christopher Watson, Cao ủy Anh tại Brunei (1978 1984)
- Quốc vương – Hassanal Bolkiah, Quốc vương Brunei (1967 Hiện tại)
- Chánh tướng –
- Pengiran Dipa Negara Laila Diraja Pengiran Abdul Mumin, Bộ trưởng Bộ trưởng Brunei (1972, 1919191981)
- ]
- Quần đảo Cayman
- Thống đốc – Thomas Russell, Thống đốc Quần đảo Cayman (1974 Khăn1982)
- Thống đốc – Rex Hunt, Thống đốc Quần đảo Falkland (1980 Từ1982)
Gibraltar
- Thống đốc – Ngài William Jackson, Thống đốc Gibraltar (1978 Thay1982)
- – Ngài Joshua Hassan, Bộ trưởng Bộ Gibraltar (năm 1972191987)
Guernsey
- Trung úy – Ngài Peter Le Cheminant, Trung úy của Guernsey (1980. 19659006] Bailiff – Sir John Người yêu, Bailiff of Guernsey (1973 ví1982)
Hồng Kông
- Toàn quyền – Ngài Murray MacLehose, Thống đốc Hồng Kông (1971 Biệt1982)
Isle of Man
- Trung úy – Ngài Nigel Cecil, Trung úy 1980 Từ1985)
- Người đứng đầu Chính phủ –
- Clifford Irving, Chủ tịch Hội đồng điều hành Isle of Man (1977 Hóa1981)
- Percy Radcliffe, Chủ tịch Hội đồng điều hành của Isle of Man (1981 Muff1985)
]
Jersey
- Trung tướng – Ngài Peter Whiteley, Trung úy Thống đốc Jersey (1979 Tiết1985)
- Bailiff – Sir Frank Ereaut, Bailiff of Jersey (1975.
Montserrat
- Thống đốc – David Kenneth Hay Dale, Thống đốc Montserrat (1980 .1984)
- Bộ trưởng – John Ostern, Bộ trưởng Bộ Montserrat ]
Quần đảo Pitcairn
- Thống đốc – Ngài Richard Stratton, Thống đốc Quần đảo Pitcairn (1980 .1984)
- Thị trưởng – Ivan Christian, Thẩm phán của Quần đảo Pitcairn
Saint Christopher và Nevis
- Toàn quyền –
- Ngài Probyn Ellsworth-Innis, Thống đốc Saint Christopher và Nevis (1975 Hóa1981)
- Clement Arrindell, Thống đốc Saint Christopher và Nevis (1981, 1995)
- , Thủ tướng của Saint Christopher và Nevis (1980 Từ1995)
Saint Helena và Dependencies
- Toàn quyền –
- Geoffrey Colin Guy, Thống đốc Saint Helena (1976 Hóa1981)
- Sir John Dudley Massingham, Thống đốc Saint Helena (1981 .1984)
] Quần đảo Turks và Caicos
- Toàn quyền – John Clifford Strong, Thống đốc Quần đảo Turks và Caicos (1978, 19191982)
- Bộ trưởng – Norman Saunders, Bộ trưởng Bộ Thổ Nhĩ Kỳ và Quần đảo Caicos (1980. American Samoa
- Thống đốc – Peter Tali Coleman, Thống đốc Samoa Mỹ (1978 Công1985)
- Guam
- Thống đốc – Paul McDonald Calvo, Thống đốc đảo Guam (1979.
- Puerto Rico
- Thống đốc – Carlos Romero Barceló, Thống đốc Puerto Rico (1977 Giả1985)
- Lãnh thổ ủy thác của quần đảo Thái Bình Dương
- Cao ủy –
- Adrian P. Winkel, Cao ủy Lãnh thổ ủy thác quần đảo Thái Bình Dương (1977 Công1981)
- Janet J. McCoy, Cao ủy lãnh thổ ủy thác quần đảo Thái Bình Dương (1981 ,1987)
- Quần đảo Bắc Mariana (lãnh thổ tự trị)
- Thống đốc – Carlos S. Camacho, Thống đốc Quần đảo Bắc Mariana (1978 Công1982)
- Quần đảo Marshall (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Amata Kabua, Tổng thống Quần đảo Marshall (1979 Từ1996)
- Liên bang Micronesia (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Tosiwo Nakayama, Chủ tịch Liên bang Micronesia (1979 Hóa1987)
- Palau (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Haruo Remeliik, Tổng thống Palau (1981 Biệt1985)
Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ
- Thống đốc Hoa Kỳ – Juan Francisco Luis, Thống đốc Hoa Kỳ Quần đảo Virgin (1978 18191987)
|