Đây là danh sách thành viên của Hội đồng Lập pháp bang New South Wales từ 1999 đến 2003, như được bầu tại cuộc bầu cử tiểu bang năm 2003:
Tên | Đảng | Bầu cử | Nhiệm kỳ tại văn phòng |
---|---|---|---|
Hon Pam Allan | Lao động | Wentworthville | 1988 |
Hon Richard Amery | Lao động | Núi Druitt | 1983 phản2015 |
Jim Anderson | Lao động | Londonderry | 1995 Từ2003 [6] |
Marie Andrew | Lao động | ||
Hon John Aquilina | Lao động | Riverstone | 1981 phản2011 |
Hon Ian Armstrong | Quốc gia | Lachlan | 1981 Phản2007 |
Alan Ashton | Lao động | East Hills | 1999 Đổi2011 |
David Barr | Độc lập | Manly | 1999 Vang2007 |
John Bartlett | Lao động | Cảng Stephens | 1999 Dòng2007 |
Diane Beamer | Lao động | Mulgoa | 1995 Đổi2011 |
Peter Black | Lao động | Murray-Darling | 1999 đi2007 |
John Brogden | Tự do | Pittwater | 1996 Phản2005 |
Matt Brown | Lao động | Kiama | 1999 Dây2011 |
Cherie Burton | Lao động | Kogarah | 1999 Phản2015 |
David Campbell | Lao động | Keira | 1999 Dây2011 |
Hon Bob Carr | Lao động | Maroubra | 1983 Phản2005 |
Hon Kerry Chik Swarovski | Tự do | Lane Cove | 1991 Phản2003 |
Barry Collier | Lao động | Miranda | 1999 Vang2011 |
Hon Peter Collins | Tự do | Willoughby | 1981 Phản2003 |
Paul Crittenden | Lao động | Wyong | 1991 Phản2007 |
John Cull [3] | Quốc gia | Tamworth | 2001 Thay2003 |
Peter Debnam | Tự do | Vaucluse | 1994 phản2011 |
Hon Bob Debus | Lao động | Blue Mountains | 1981 Phản1988, 1995 Đổi2007 |
Hon Richard Face | Lao động | Charlestown | 1972ùn2003 |
Andrew Fraser | Quốc gia | Cảng Coffs | 1990 Hiện tại |
Bryce Gaudry | Lao động | Newcastle | 1991 Đổi2007 |
Thomas George | Quốc gia | Lismore | 1999 Đổi2015 |
Paul Gibson | Lao động | Blacktown | 1988 Từ2011 |
Ian Glachan | Tự do | Albury | 1988 Phản2003 |
Kevin Greene | Lao động | Sông Georges | 1999 phản2011 |
Hon Deirdre Grusovin | Lao động | Heffron | 1990 Phản2003 |
Hon Gabrielle Harrison | Lao động | Parramatta | 1994 đũa2003 |
Hon Chris Hartcher | Tự do | Gosford | 1988 Từ2015 |
Brad Hazzard | Tự do | Wakehurst | 1991 xuất hiện |
Kerry Hickey | Lao động | Cessnock | 1999 Quay2011 |
Katrina Hodgkinson | Quốc gia | Burrinjuck | 1999 phản2017 |
Judy Hopwood [4] | Tự do | Hornsby | 2002 |
Andrew Humpherson | Tự do | Davidson | 1992 đũa2007 |
Jeff Hunter | Lao động | Hồ Macquarie | 1991 Phản2007 |
Morris Iemma | Lao động | Lakemba | 1991 Phản2008 |
Tiến sĩ Liz Kernohan | Tự do | Camden | 1991 Phản2003 |
Malcolm Kerr | Tự do | Cronulla | 1984 phản2011 |
Hon Michael Knight [1] | Lao động | Campbelltown | 1981 Ngay2003 |
Hon Craig Knowles | Lao động | Macquarie Lĩnh vực | 1990 Phản2005 |
Hon Faye Lo Po ' | Lao động | Penrith | 1991 Phản2003 |
Paul Lynch | Lao động | Liverpool | 1995 Hiện tại |
Daryl Maguire | Tự do | Wagga Wagga | 1999 Đổi2018 |
Col Markham | Lao động | Wollongong | 1988 Phản2003 |
Gerard Martin | Lao động | Bathurst | 1999 Vang2011 |
Grant McBride | Lao động | Lối vào | 1992 phản2011 |
Tony McGrane | Độc lập | Dubbo | 1999 đi2004 |
Ian McManus | Lao động | Heathcote | 1987 Phản2003 |
Reba Meagher | Lao động | Cabramatta | 1994 Phản2008 |
Alison Megarrity | Lao động | Menai | 1999 phản2011 |
Wayne Merton | Tự do | Baulkham Hills | 1988 Phản2011 |
John Mills | Lao động | Wallsend | 1988 Đi2007 |
Cỏ ba lá Moore | Độc lập | Bligh | 1988 Dây2012 |
Kevin Moss | Lao động | Canterbury | 1986 Từ200333 |
Hon John Murray | Lao động | Drumoyne | 1982 Phản2003 |
Peter Nagle [2] | Lao động | Auburn | 1988 Từ2001 |
Neville Newell | Lao động | Tweed | 1999 đi2007 |
Sandra Nori | Lao động | Cảng Jackson | 1988 Đi2007 |
Stephen O'Doherty [4] | Tự do | Hornsby | 1992 cách2003 |
Barry O'Farrell | Tự do | Ku-ring-gai | 1995 Lời2015 |
Rob Oakeshott | Quốc gia / Độc lập [5] | Cảng Macquarie | 1996 cách2008 |
Milton Orkopoulos | Lao động | Swansea | 1999 Phản2007 |
Don Trang | Quốc gia | Ballina | 1988 Dây2015 |
Hon Ernie Trang | Lao động | Coogee | 1981 Phản2003 |
Barbara Perry [2] | Lao động | Auburn | 2001 Từ2015 |
Adrian Piccoli | Quốc gia | Murrumbidgee | 1999 phản2017 |
John Price | Lao động | Maitland | 1984 Đi2007 |
Hon Dr Andrew Refshauge | Lao động | Marrickville | 1983 Phản2005 |
Michael Richardson | Tự do | The Hills | 1993 phản2011 |
Hon Kevin Rozzoli | Tự do | Hawkesbury | 1973 Phản2003 |
Marianne Saliba | Lao động | Illawarra | 1999 Phản2007 |
Hon Carl Scully | Lao động | Smithfield | 1990 Phản2007 |
Peta Seaton | Tự do | Tây Nguyên | 1996 Phản2007 |
Jillian Skinner | Tự do | Bờ Bắc | 1994 Phản2017 |
Ian Slack-Smith | Quốc gia | Barwon | 1995 Phản2007 |
Russell Smith | Tự do | Bega | 1988 Dòng2003 |
Wayne Smith | Lao động | Bờ biển phía Nam | 1999 Vang2003 |
Hon George Souris | Quốc gia | Thợ săn thượng lưu | 1988 Từ2015 |
Tony Stewart | Lao động | Bankstown | 1995 Đổi2011 |
Andrew Stoner | Quốc gia | Oxley | 1999 Đổi2015 |
George Thompson | Lao động | Rockdale | 1991 Đổi2003 |
Andrew Tink | Tự do | Epping | 1988 Đi2007 |
Richard Torbay | Độc lập | Tablelands phía Bắc | 1999 Phản2013 |
Joe Tripodi | Lao động | Fairfield | 1995 Đổi2011 |
John Turner | Quốc gia | Hồ Myall | 1988 Từ2011 |
Russell Turner | Quốc gia | Orange | 1996 Đổi2011 |
John Watkins | Lao động | Ryde | 1995 Đổi2008 |
Peter Webb | Quốc gia | Monaro | 1999 Đi2003 |
Graham West [1] | Lao động | Campbelltown | 2001 Thay2011 |
Hon Paul Whelan | Lao động | Strathfield | 1976 Phản2003 |
Tony Windsor [3] | Độc lập | Tamworth | 1991 đùa2001 |
Hon Harry Woods | Lao động | Clarence | 1996 Vang2003 |
Hòn Kim Yeadon | Lao động | Granville | 1990 Phản2007 |
- 1 Campbelltown Lao động MLA Michael Knight đã từ chức vào ngày 12 tháng 1 năm 2001. Ứng cử viên Lao động Graham West đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử kết quả vào ngày 3 tháng 2.
- 2 Ứng cử viên lao động Barbara Perry đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử kết quả vào ngày 8 tháng 9.
- 3 MLA độc lập của MLworth Tony Windsor đã từ chức vào ngày 16 tháng 10 năm 2001 để tranh cử ghế liên bang của New England tại Hạ viện. Ứng cử viên của Đảng Quốc gia John Cull đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử kết quả vào ngày 8 tháng 12.
- 4 Hornsby Liberal MLA Stephen O'Doherty đã từ chức vào ngày 17 tháng 12 năm 2001. Ứng cử viên tự do Judy Hopwood đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử vào ngày 23 tháng 2 năm 2002.
- 5 Cảng Macquarie MLA Rob Oakeshott được bầu làm thành viên của Đảng Quốc gia, nhưng đã từ chức khỏi đảng vào ngày 9 tháng 3 năm 2002 và phục vụ phần còn lại của nhiệm kỳ với tư cách độc lập.
- 6 Londonderry Lao động MLA Jim Anderson đã hoàn thành nhiệm kỳ thứ hai tại quốc hội, nhưng chết vì một cơn đau tim vào ngày bầu cử năm 2003, lúc đó ông đang có ý định tranh cử nhiệm kỳ thứ ba.
Xem thêm [ chỉnh sửa ]
- Bầu cử bang New South Wales, 1999
- Thủ tướng: Bob Carr (Lao động) (1995-2005)