Windows-1251 – Wikipedia

Windows-1251 là mã hóa ký tự 8 bit, được thiết kế để bao gồm các ngôn ngữ sử dụng tập lệnh Cyrillic như tiếng Nga, tiếng Bulgaria, tiếng Serbia Cyrillic và các ngôn ngữ khác. Nó được sử dụng rộng rãi nhất để mã hóa các ngôn ngữ tiếng Bulgaria, tiếng Serbia và tiếng Macedonia. [ cần trích dẫn ] Kể từ tháng 1 năm 2019 1251. [1][2] Tuy nhiên, nó được sử dụng bởi tối đa 16,3% trang web của Nga (.ru), [3] trong đó nó là lựa chọn phổ biến thứ hai sau UTF-8.

Windows-1251 và KOI8-R (hoặc biến thể tiếng Ukraina KOI8-U) được sử dụng phổ biến hơn nhiều so với ISO 8859-5 (được sử dụng bởi ít hơn 0,1% trang web "[4]). Trong Linux, mã hóa được gọi là cp1251. [5]

Unicode được ưa thích hơn Windows-1251 hoặc các mã hóa Cyrillic khác trong các ứng dụng hiện đại, đặc biệt là trên Internet; nghĩa là mã hóa UTF-8 chiếm ưu thế cho các trang web (xem thêm tập lệnh Cyrillic bằng Unicode, để có độ bao phủ hoàn toàn, không giống như ví dụ Windows-1251 và KOI8-R không bao gồm các tính năng bổ sung).

Bộ ký tự [ chỉnh sửa ]

Bảng sau đây cho thấy Windows-1251. Mỗi ký tự được hiển thị với mã Unicode tương đương và mã thập phân của nó.

Windows-1251
_0 _1 _2 _3 _4 _5 _6 _7 _8 _9 _A _B _C _D _E _F
0_
0
NUL
0000
SOH
0001
STX
0002
ETX
0003
EOT
0004 [9090 ] ACK
0006
BEL
0007
BS
0008
HT
0009
LF
000A
VT

000C
CR
000D
SO
000E
SI
000F
1_
16
DLE
0010
DC1
0011
DC2
0012
DC3
0013
DC4
0014 [9090 ] SYN
0016
ETB
0017
CAN
0018
EM
0019
SUB
001A
ESC

001C
GS
001D
RS
001E
Hoa Kỳ
001F
2_
32
SP
0020
!
0021
"
0022
#
0023
$
0024
] &
0026
'
0027
(
0028
)
0029
*
002A
+

002C

002D
.
002E
/
002F
3_
48
0
0030
1
0031
2
0032
3
0033
4
0034
5 [1965] 6
0036
7
0037
8
0038
9
0039
:
003A
;

003C
=
003D
>
003E
?
003F
4_
64
@
0040
A
0041
B
0042
C
0043
D
0044
E [19659165] F
0046
G
0047
H
0048
I
0049
J
004A
K

004C
M
004D
N
004E
O
004F
5_
80
P
0050
Q
0051
R
0052
S
0053
T
0054
] V
0056
W
0057
X
0058
Y
0059
Z
005A
[

005C
]
005D
^
005E
_
005F
6_
96
`
0060
a
0061
b
0062
c
0063
d
0064
] f
0066
g
0067
h
0068
i
0069
j
006A
k

006C
m
006D
n
006E
o
006F
7_
112
p
0070
q
0071
r
0072
s
0073
t
0074
] v
0076
w
0077
x
0078
y
0079
z
007A
{
007
007C
}
007D
~
007E
DEL
007F
8_
128
Ђ
0402
Ѓ
0403

201A
ѓ
0453

201E ] †
2020

2021

20AC

2030
Љ
0409

040A
Ќ
040C
Ћ
040B
Џ
040F
9_
144
ђ
0452
'
2018
'
2019

201C
[[1969999] 201D ] –
2013

2014

2122
љ
0459
W
203A
њ

045C
ћ
045B
џ
045F
A_
160
NBSP
00A0
Ў
040E
ў
045E
Ј
0408
¤
] ¦
00A6
§
00A7
Ё
0401
©
00A9
Є
0404

00AC
SHY
00AD
®
00AE
Ї
0407
B_
176
°
00B0
±
00B1
І
0406
і
0456
ґ
0491 ] ¶
00B6
·
00B7
ё
0451

2116
є
0454

0458
Ѕ
0405
ѕ
0455
ї
0457
C_
192
THAM GIA
0410
Việt
0411
В
0412
Г
0413
,,
0414
] Ж
0416
З
0417
И
0418
Й
0419
К
041A
41
041C
"
041D
О
041E
П
041F
D_
208
[
0420
С
0421
Т
0422
У
0423
Ф
0424 ] Ц
0426
Ч
0427
Ш
0428
Щ
0429
Ъ
042A

042C
Э
042D
Ю
042E
Я
042F
E_
224
а
0430
б
0431
в
0432
г
0433
[[19699100] 0434
] ж
0436
з
0437
и
0438
й
0439
к
043A

043C
н
043D
о
043E
[
043F
F_
240
р
0440
с
0441
т
0442
у
0443
ф
0444 [19659] [
0446
ч
0447
ш
0448
щ
0449
ъ
044A

044C

044D
thoi
044E
я
044F

Tài liệu tham khảo [[1945900] 19659011] [ chỉnh sửa ]

  • Kornai, Andras; Birnbaum, David J.; da Cruz, Frank; Davis, Bur; Fowler, George; Paine, Richard B.; Đu đủ, Slava; Simonsen, Keld J.; Thobe, Glenn E.; Vulis, Dimitri; van Wingen, Johan W. (1993-03-13). "CÂU HỎI THƯỜNG GẶP CYRILLIC Phiên bản 1.3" . Truy cập 2017 / 02-18 .

Liên kết ngoài [ chỉnh sửa ]