Cofre de Perote – Wikipedia

Địa lý [ chỉnh sửa ]

Cofre de Perote còn được biết đến bởi tên Nahuatl Naupa-Tecutépetl (từ [19459]) và Nauhcampatépetl cả hai đều có nghĩa là "Nơi của bốn ngọn núi" hoặc "Núi của bốn vị chúa tể", là một ngọn núi lửa không hoạt động nằm ở bang Veracruz của Mexico, tại điểm mà Vành đai núi lửa xuyên Mexico, nơi có tất cả các đỉnh núi cao nhất của Mexico, gia nhập Sierra Madre Oriental. Với độ cao 4.282 mét (14.049 ft) so với mực nước biển, Cofre de Perote là đỉnh núi cao thứ tám của Mexico.

Cofre de Perote là một ngọn núi lửa hình khiên, có hình dạng rất khác so với Pico de Orizaba ở tầng bình lưu, nằm cách phía đông nam khoảng 50 km (31 mi). Một cofre là một coffer, và tên gọi ám chỉ một ngọn núi lửa nhô lên trên tấm khiên tạo thành đỉnh núi. Về phía bắc là thị trấn Perote, Veracruz, sau đó ngọn núi được đặt tên.

Khu vực xung quanh núi lửa được chính phủ Mexico bảo vệ như một công viên quốc gia, được gọi là Vườn quốc gia Cofre de Perote (tiếng Tây Ban Nha: Công viên Quốc gia Cofre de Perote ), vào năm 1937 .

Cofre de Perote từ phía tây bắc

Khí hậu [ chỉnh sửa ]

Cofre de Perote có khí hậu núi cao ẩm (phân loại khí hậu Köppen một mùa khô nhưng có một mùa mưa hơn vào mùa hè và mùa thu.

Dữ liệu khí hậu cho Cofre de Perote
Tháng Tháng một Tháng 2 Tháng ba Tháng Tư Tháng 5 tháng sáu Tháng 7 Tháng 8 Tháng chín Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
Trung bình cao ° C (° F) 2.2
(36.0)
4,8
(40,6)
6.1
(43.0)
7.3
(45.1)
8.4
(47.1)
6,7
(44,1)
6.0
(42.8)
7.1
(44.8)
6.8
(44.2)
6.0
(42.8)
5,4
(41,7)
4.5
(40.1)
5,9
(42,7)
Trung bình hàng ngày ° C (° F) .10.1
(31.8)
2.7
(36.9)
3,4
(38.1)
5.1
(41.2)
6.6
(43.9)
5.2
(41.4)
4.1
(39.4)
4,8
(40,6)
5.0
(41.0)
4.2
(39.6)
3.3
(37.9)
2.1
(35.8)
3.9
(39.0)
Trung bình thấp ° C (° F) −2.3
(27.9)
0,7
(33.3)
0.8
(33.4)
3.0
(37.4)
4.9
(40.8)
3.6
(38,5)
2.3
(36.1)
2.6
(36.7)
3.2
(37.8)
2.4
(36.3)
1.2
(34.2)
0.3
(31.5)
1.8
(35.3)
Lượng mưa trung bình mm (inch) 41.2
(1.62)
44.2
(1.74)
44,7
(1.76)
61,7
(2,43)
100.7
(3,96)
360.0
(14,17)
422.2
(16.62)
397.6
(15,65)
426.9
(16.81)
200.0
(7,87)
69.0
(2,72)
54.1
(2.13)
2.222.3
(87,48)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0,1 mm) 22.1 22.4 29.3 27.1 27.9 28.9 28.6 30.4 29.3 29.1 20.1 21.2 316.4
Những ngày tuyết rơi trung bình 19.2 4.3 3,8 2.5 0,5 0,4 0,4 0,3 0,6 0,9 1.6 2.6 37.1
[ cần trích dẫn ]

Xem thêm [ chỉnh sửa ]

Tài liệu tham khảo [ chỉnh sửa ] INEGI. Anuario Estadístico de los Estados Unidos Mexicanos 2010. Consultado el 16 de Septiembre de 2014. "Bản sao lưu trữ" (PDF) . Được lưu trữ từ bản gốc (PDF) vào ngày 2015-04 / 02 . Đã truy xuất 2014-09-16 . CS1 duy trì: Bản sao lưu trữ dưới dạng tiêu đề (liên kết)

Liên kết ngoài [ chỉnh sửa ]