Cotuí – Wikipedia

Địa điểm tại Sánchez Ramírez, Cộng hòa Dominican

Cotuí là một thành phố ở Cộng hòa Dominican và là một trong những thành phố lâu đời nhất của Thế giới mới. Đây là thủ phủ của tỉnh Sánchez Ramírez ở Cibao. Trong thời kỳ chiếm đóng Haiti 1822 Haiti, thành phố được chính thức chỉ định là Cotuy .

Nó được thành lập vào năm 1505 bởi Rodrigo de Trillo theo lệnh của Nicolas de Ovando, người là thống đốc của Hispaniola. Cotuí là tên của một comunidad taína cai quản khu vực. Thành phố này nổi tiếng với các mỏ vàng, bạc, sắt, bauxite, đá cẩm thạch và niken, đất giàu và hồ nhân tạo lớn nhất vùng Caribbean, Presa de Hatillo. Nó cũng được biết đến với những dòng sông trong vắt, và hang động của nó (hang động thời tiền sử gọi là Guácara). Nó sản xuất gạo, chuối, ca cao, dứa, trái cây đam mê và khoai mỡ. Cotui cũng là quê hương của người ném bóng Mets Duaner Sánchez và người ném bóng Milwaukee Brewers Jose Capellán.

Các thị trấn lớn khác gần Cotuí ở Sánchez Ramírez, là Villa La Mata, Fantino, La Cueva và Cevicos.

Khí hậu [ chỉnh sửa ]

Dữ liệu khí hậu cho Cotuí (1961 Từ1990)
Tháng Tháng một Tháng 2 Tháng ba Tháng Tư Tháng 5 Tháng Sáu Tháng 7 Tháng 8 Tháng chín Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Năm
Ghi cao ° C (° F) 34.0
(93.2)
35.0
(95.0)
37.2
(99.0)
37.3
(99.1)
38.6
(101,5)
39.2
(102.6)
38.6
(101,5)
37.8
(100.0)
38.9
(102.0)
37.6
(99,7)
35.3
(95,5)
34.2
(93.6)
39.2
(102.6)
Trung bình cao ° C (° F) 29.6
(85.3)
30.4
(86.7)
31.5
(88,7)
32.0
(89.6)
32.4
(90.3)
33.1
(91.6)
32.9
(91.2)
33.0
(91.4)
33.3
(91.9)
33.0
(91.4)
31.3
(88.3)
29.6
(85.3)
31.8
(89.2)
Trung bình thấp ° C (° F) 18.5
(65.3)
18.8
(65.8)
19.8
(67.6)
20.5
(68.9)
21,5
(70,7)
22.0
(71.6)
22.1
(71.8)
22.0
(71.6)
21.7
(71.1)
21.4
(70,5)
20.6
(69.1)
19.1
(66.4)
20.7
(69.3)
Ghi thấp ° C (° F) 13.8
(56.8)
15.0
(59.0)
14.7
(58,5)
15.0
(59.0)
15.6
(60.1)
16.8
(62.2)
16.7
(62.1)
16.9
(62.4)
16,5
(61,7)
16,5
(61,7)
15.6
(60.1)
15.0
(59.0)
13.8
(56.8)
Lượng mưa trung bình mm (inch) 88.2
(3,47)
98.0
(3,86)
105.8
(4.17)
126,7
(4,99)
234.2
(9.22)
149.6
(5,89)
189.9
(7,48)
209.1
(8.23)
164.1
(6.46)
161.2
(6.35)
167,7
(6,60)
148.9
(5,86)
1.843.4
(72.57)
Những ngày mưa trung bình (≥ 1,0 mm) 10.8 9.0 9,4 9,4 13.9 12,5 15.9 15.4 11.7 12.4 13.1 13,5 147.0
Nguồn: NOAA [4]

Tài liệu tham khảo [ chỉnh sửa ]