Bài viết này không trích dẫn bất kỳ nguồn nào . Tháng 10 năm 2018 ) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo mẫu này)
( |
Xem thêm |
---|
Đan Mạch [ chỉnh sửa ]
[196590] Saint Pierre và Miquelon
New Zealand [ chỉnh sửa ] Quần đảo
|
- Quản trị viên – Frank Corner, Quản trị viên của Tokelau (1975 Mạnh1984)
- Thống đốc – Ngài William Jackson, Thống đốc Gibraltar (1978 Thay1982)
- – Ngài Joshua Hassan, Bộ trưởng Bộ Gibraltar (năm 1972191987)
- Trung úy – Ngài Peter Le Cheminant, Trung úy của Guernsey (1980. 19659006] Bailiff – Sir John Người yêu, Bailiff of Guernsey (1973 ví1982)
- Toàn quyền – Ngài Murray MacLehose, Thống đốc Hồng Kông (1971 Biệt1982)
- Trung úy – Ngài Nigel Cecil, Trung úy 1980 Từ1985)
- Người đứng đầu Chính phủ –
- Clifford Irving, Chủ tịch Hội đồng điều hành Isle of Man (1977 Hóa1981)
- Percy Radcliffe, Chủ tịch Hội đồng điều hành của Isle of Man (1981 Muff1985)
]
- Trung tướng – Ngài Peter Whiteley, Trung úy Thống đốc Jersey (1979 Tiết1985)
- Bailiff – Sir Frank Ereaut, Bailiff of Jersey (1975.
- Thống đốc – David Kenneth Hay Dale, Thống đốc Montserrat (1980 .1984)
- Bộ trưởng – John Ostern, Bộ trưởng Bộ Montserrat ]
- Thống đốc – Ngài Richard Stratton, Thống đốc Quần đảo Pitcairn (1980 .1984)
- Thị trưởng – Ivan Christian, Thẩm phán của Quần đảo Pitcairn
- Toàn quyền –
- Ngài Probyn Ellsworth-Innis, Thống đốc Saint Christopher và Nevis (1975 Hóa1981)
- Clement Arrindell, Thống đốc Saint Christopher và Nevis (1981, 1995)
- , Thủ tướng của Saint Christopher và Nevis (1980 Từ1995)
- Toàn quyền –
- Geoffrey Colin Guy, Thống đốc Saint Helena (1976 Hóa1981)
- Sir John Dudley Massingham, Thống đốc Saint Helena (1981 .1984)
] Quần đảo Turks và Caicos
- Toàn quyền – John Clifford Strong, Thống đốc Quần đảo Turks và Caicos (1978, 19191982)
- Bộ trưởng – Norman Saunders, Bộ trưởng Bộ Thổ Nhĩ Kỳ và Quần đảo Caicos (1980. American Samoa
- Thống đốc – Peter Tali Coleman, Thống đốc Samoa Mỹ (1978 Công1985)
- Guam
- Thống đốc – Paul McDonald Calvo, Thống đốc đảo Guam (1979.
- Puerto Rico
- Thống đốc – Carlos Romero Barceló, Thống đốc Puerto Rico (1977 Giả1985)
- Lãnh thổ ủy thác của quần đảo Thái Bình Dương
- Cao ủy –
- Adrian P. Winkel, Cao ủy Lãnh thổ ủy thác quần đảo Thái Bình Dương (1977 Công1981)
- Janet J. McCoy, Cao ủy lãnh thổ ủy thác quần đảo Thái Bình Dương (1981 ,1987)
- Cao ủy –
- Quần đảo Bắc Mariana (lãnh thổ tự trị)
- Thống đốc – Carlos S. Camacho, Thống đốc Quần đảo Bắc Mariana (1978 Công1982)
- Quần đảo Marshall (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Amata Kabua, Tổng thống Quần đảo Marshall (1979 Từ1996)
- Liên bang Micronesia (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Tosiwo Nakayama, Chủ tịch Liên bang Micronesia (1979 Hóa1987)
- Palau (lãnh thổ tự trị)
- Tổng thống – Haruo Remeliik, Tổng thống Palau (1981 Biệt1985)
- Thống đốc Hoa Kỳ – Juan Francisco Luis, Thống đốc Hoa Kỳ Quần đảo Virgin (1978 18191987)